Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R8R5R9R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11821-3:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) – Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, Kiểu B
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Structured-wall piping systems of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) - Part 3: Pipes and fittings with non-smooth external surface, Type B
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 21138-3:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
23.040.45 - Ðầu nối bằng chất dẻo
91.140.80 - Hệ thống thoát nước
93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Số trang

Page

47
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này cùng với TCVN 11821-1 (ISO 21138-1) quy định các yêu cầu cho ống với bề mặt ngoài không nhẵn (Kiểu B), phụ tùng và hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) dùng cho hệ thống thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp.
CHÚ THÍCH 1 Ống, phụ tùng và hệ thống ống này có thể được sử dụng để thoát nước đường cao tốc và nước bề mặt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vật liệu PVC, PP và PE.
CHÚ THÍCH 2 Các vật liệu nhựa nhiệt dẻo khác có thể được bổ sung trong phần phụ lục.
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử và các thông số thử.
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước ống và phụ tùng, vật liệu, kết cấu ống, độ cứng vòng danh nghĩa, đồng thời đưa ra các chỉ dẫn về màu sắc.
CHÚ THÍCH 3 Trách nhiệm của người mua hoặc người quy định phải đưa ra các lựa chọn phù hợp theo các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy định, thực hành hoặc quy phạm lắp đặt bất kỳ có liên quan của quốc gia
Cùng với TCVN 11821-1 (ISO 21138-1), tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các ống thành kết cấu và phụ tùng bằng PVC-U, PP và PE, cho các mối nối của chúng và các mối nối với các bộ phận làm bằng chất dẻo khác hoặc vật liệu không phải chất dẻo, sử dụng cho hệ thống ống thoát nước và nước thải chôn ngầm.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng được cho các ống có thành kết cấu và phụ tùng bằng PVC-U, PP và PE có hoặc không có đầu nong hợp nhất với mối nối gioăng cao su cũng như các mối nối bằng phương pháp nung chảy hoặc hàn.
CHÚ THÍCH 4 Ống, phụ tùng và các bộ phận khác phù hợp với các tiêu chuẩn sản phẩm chất dẻo bất kỳ được viện dẫn trong Điều 2 có thể được sử dụng với ống, phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này, khi chúng phù hợp với các yêu cầu kích thước mối nối được nêu trong tiêu chuẩn này và TCVN 11821-2 (ISO 21138-2) và các yêu cầu tính năng được nêu trong Điều 10.
CHÚ THÍCH 5 Đối với ống có đường kính lớn hơn DN/OD 1200, hoặc DN/ID 1200, tiêu chuẩn này có thể được sử dụng như một hướng dẫn chung về ngoại quan, màu sắc, đặc tính vật lý và cơ học cũng như các yêu cầu tính năng.
Các phương pháp thử không được nêu trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), Chất dẻo – Xác định tính chất kéo – Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn.
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ.
TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền va đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn.
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống chất dẻo – Các chi tiết bằng chất dẻo – Xác định kích thước.
TCVN 6147-1 (ISO 2507-1), Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6147-2 (ISO 2507-2), Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 2:Điều kiện thử đối với ống và phụ tùng PVC không hoá dẻo (PVC-U), PVC clo hoá (PVC-C) và PVC chịu va đập cao (PVC-HI).
TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp và thông số thử.
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun – Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt.
TCVN 7306 (ISO 9852), Ống polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử.
TCVN 8849 (ISO 9967), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định tỷ số độ rão.
TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng.
TCVN 11821-1 (ISO 21138-1), Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) – Phần 1:Yêu cầu vật liệu và tiêu chí tính năng cho ống, phụ tùng và hệ thống.
TCVN 11821-2 (ISO 21138-2), Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) – Phần 2:Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, Kiểu A.
ISO 178, Plastics – Determination of flexural properties (Chất dẻo – Xác định các tính chất uốn).
ISO 306:1994, Plastics – Thermoplastic materials – Determination of Vicat softening temperature (VST) (Chất dẻo – Các vật liệu nhiệt dẻo – Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)).
ISO 1133:2005, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics (Chất dẻo – Xác định tốc độ nóng chảy khối lượng (MFR) và tốc độ nóng chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo).
ISO 3451-1:1997, Plastics – Determination of ash – Part 1:General methods (Chất dẻo – Xác định độ tro – Phần 1:Phương pháp chung).
ISO 4435:2003, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)).
ISO 8772:2006, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewarage – Polyethylene (Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Polyetylen (PE).
ISO 8773:2006, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewarage – Polypropylene (Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Polypropylen (PP).
ISO 11173:1994, Thermoplastics pipes – Determination of resistance to external blows (Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền với va đập ngoài – Phương pháp bậc thang).
ISO 11357-6, Plastics – Differential scanning calorimetry (DSC) – Part 6:Determination of oxidation induction time (isothermal OIT) and oxidation induction temperature (dynamic OIT) (Chất dẻo – Phân tích nhiệt lượng quét vi sai (DSC) – Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT đẳng nhiệt) và nhiệt độ cảm ứng oxy hóa (OIT động học))
ISO 12091, Structured-wall thermoplastics pipes – Oven test (Ống nhựa nhiệt dẻo thành kết cấu – Thử bằng tủ sấy).
ISO 13967, Thermoplastics fittings – Determination of ring stiffness (Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng).
ISO 22088-3, Plastics – Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) – Part 3:Bent strip method (Chất dẻo – Xác định độ bền nứt do ứng suất môi trường (ESC) – Phần 3:Phương pháp dải uốn).
EN 681-1, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 1:Vulcanized rubber (Gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu để làm kín mối nối ống được sử dụng cho nước và nước thải – Phần 1:Cao su lưu hóa).
EN 681-2, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 2:Thermoplastic elastomers (Gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu để làm kín mối nối ống được sử dụng cho nước và nước thải – Phần 2:Nhựa nhiệt dẻo đàn hồi).
EN 681-4, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 4:Cast polyurethane sealing elements (Gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu để làm kín mối nối ống được sử dụng cho nước và nước thải – Phần 4:Vòng đệm bằng polyuretan đúc).
EN 922, Plastics piping and ducting systems – Pipes and fittings of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Specimen preparation for determination of the viscosity number and calculation of the K-value (Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Chuẩn bị mẫu để xác định chỉ số độ nhớt và tính toán giá trị K).
EN 1053, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for non-pressure applications – Test method for watertightness (Hệ thống ống chất dẻo – Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo không chịu áp – Phương pháp thử độ kín nước).
EN 1277:2003, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for buried non-pressure applications – Test method for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints (Hệ thống ống chất dẻo – Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo chôn ngầm không chịu áp – Phương pháp thử độ rò rỉ của mối nối gioăng đàn hồi).
EN 1437:2002, Plastics piping systems – Piping systems for underground drainage and sewerage – Test method for resistance to combined temperature cycling and external loading (Hệ thống ống chất dẻo – Hệ thống ống để thoát nước và nước thải chôn ngầm – Phương pháp thử độ bền với sự kết hợp chu kỳ nhiệt độ và tải trọng ngoài).
EN 1446, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes – Determination of ring flexibility (Ống và hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ uốn vòng).
EN 1905, Plastics piping systems – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes, fittings and material – Method for assessment of the PVC content based on total chlorine content (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Ống, phụ tùng và vật liệu bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) – Phương pháp đánh giá hàm lượng PVC dựa trên hàm lượng clo tổng số).
EN 1979, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics spirally-formed structured-wall pipes – Determination of the tensile strength of a seam (Ống và hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Ống nhựa nhiệt dẻo thành kết cấu kiểu gân xoắn – Xác định độ bền kéo đường hàn).
EN 10204:2004, Metallic products – Types of inspection documents (Các sản phẩm kim loại – Các loại tài liệu kiểm tra).
EN 12061, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for impact resistance (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử độ bền va đập).
EN 12099, Plasitcs piping systems – Polyethylene piping materials and components – Determination of volatile content (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Vật liệu và thành phần ống polyetylen – Xác định hàm lượng chất bay hơi).
EN 12256, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử độ bền cơ học hoặc độ bền uốn của phụ tùng gia công).
EN 14741, Thermoplastics piping and ducting systems – Joints for buried non-pressure applications – Tets method for the long-term sealing performance of joints with elastomeric seals by estimating the sealing pressure (Ống và hệ thống ống bằng chất dẻo – Mối nối chôn ngầm không chịu áp – Phương pháp kiểm tra tính năng làm kín dài hạn của mối nối có gioăng đàn hồi bằng cách ước lượng áp suất làm kín).
EN 15344, Plastics – Recycled plastics – Charactersation of polyethylene (PE) recyclates (Chất dẻo – Chất dẻo tái chế – Xác định đặc tính của polyetylen (PE) tái chế).
EN 15345, Plastics – Recycled plastics – Charactersation of polypropylene (PP) recyclates Chất dẻo-Chất dẻo tái chế – Xác định đặc tính của polypropylen (PP) tái chế.
EN 15346, Plastics – Recycled plastics – Charactersation of poly (vinyl chloride) (PVC) recyclates Chất dẻo – Chất dẻo tái chế – Xác định đặc tính của polyvinyl clorua (PVC) tái chế.
Quyết định công bố

Decision number

1535/QĐ-BKHCN , Ngày 13-06-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 138 Ốngnhựavàphụtùngđườngống