Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R7R5R5R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11777-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 - Phần 1: Hệ thống mã hóa lõi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology - JPEG 2000 image coding system - Part 1: Core coding system
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 15444-1:2019
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040.30 - Mã hóa thông tin đồ họa và hình ảnh
|
Số trang
Page 251
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 1,004,000 VNĐ
Bản File (PDF):3,012,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này định nghĩa các phương pháp nén không tổn hao (bảo quản bit) và nén tổn hao để mã hóa ảnh hai mức, ảnh xám sắc độ liên tục, ảnh bảng màu hoặc ảnh màu tĩnh kỹ thuật số có sắc độ liên tục.
Tiêu chuẩn: - Quy định quá trình giải mã để chuyển đổi dữ liệu ảnh nén thành dữ liệu ảnh tái tạo; - Quy định cú pháp dòng mã chứa thông tin giải thích các dữ liệu ảnh nén; - Quy định một định dạng tập tin; - Cung cấp hướng dẫn về quy trình mã hóa để chuyển đổi dữ liệu ảnh gốc thành dữ liệu ảnh nén; - Cung cấp hướng dẫn cách để thực hiện các quá trình này trong thực tế. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ITU-T T.81 | ISO/IEC 10918-1, Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still images:Requirements and guidelines. (Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa ảnh có sắc độ liên tục:Yêu cầu và hướng dẫn) ITU-T T.84 | ISO/IEC 10918-3, Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still images:Extensions. (Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa ảnh có sắc độ liên tục:Phần mở rộng) ITU-T T.84/Amd.1 | ISO/IEC 10918-3/Amd.1, Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still images:Extensions-Amendment 1:Provisions to allow registration of new compression types and versions in the SPIFF header. (Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa ảnh có sắc độ liên tục:Phần mở rộng-Sửa đổi 1:Các quy định cho phép đăng ký loại và phiên bản mới trong tiêu đề SPIFF) ITU-T T.86 | ISO/IEC 10918-4, Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still images:Registration of JPEG Profiles, SPIFF Profiles, SPIFF Tags, SPIFF colour Spaces, APPn Markers, SPIFF Compression types and Registration Authorities (REGAUT). (Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa ảnh có sắc độ liên tục:Đăng ký JPEG Profile, SPIFF Profile, SPIFF Tag, các không gian màu SPIFF, các nhãn APPn, các loại nén SPIFF và cơ quan đăng ký (REGAUT)) ITU-T T.87 | ISO/IEC 14495-1, Lossless and near-lossless compression of continuous-tone still images-Baseline. (Nén không tổn hao và nén ít tổn hao ảnh có sắc độ liên tục-Cơ sở) ITU-T T.88 | ISO/IEC 14492, Information technology-Lossy/lossless coding of bi-level images. (Công nghệ thông tin-Mã hóa tổn hao/không tổn hao ảnh đen trắng) ISO/IEC 646, Information technology-ISO 7-bit coded character set for information interchange. (Công nghệ thông tin-Tập ký tự đã mã hóa 7 bit ISO để liên trao đổi thông tin) ISO 8859-15, Information technology-8-bit single-byte coded graphic character sets-Part 15:Latin alphabet No. 9. (Công nghệ thông tin-Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã hóa byte đơn-Phần 15:Bảng chữ cái Latin Số 9) ITU-R BT.601-6, Studio encoding parameters of digital television for standard 4:3 and wide screen 16:9 aspect ratios. (Các thông số mã hóa truyền hình kỹ thuật số đối với màn hình chuẩn 4:3 và màn hình rộng 16:9) ITU-R BT.709-5, Parameter values for the HDTV standards for production and international programme exchange. (Các giá trị tham số cho các tiêu chuẩn HDTV trong sản xuất và trao đổi chương trình truyền hình quốc tế) IEC 61966-2-1, Multimedia systems and equipment-Colour measurement and management-Part 2-1:Colour management-Default RGB colour space-sRGB. (Hệ thống và thiết bị đa phương tiện-Kiểm soát và đo màu-Phần 2-1:Kiểm soát màu-Không gian màu RGB mặc định-sRGB) IEC 61966-2-1/Amd.1, Multimedia systems and equipment-Colour measurement and management-Part 2-1:Colour management-Default RGB colour space-sRGB. (Hệ thống và thiết bị đa phương tiện-Kiểm soát và đo màu-Phần 2-1:Kiểm soát màu-Không gian màu RGB mặc định-sRGB) IETF RFC 2279, UTF-8, a transformation format of ISO 10646. (UTF-8, một định dạng chuyển đổi của ISO 10646) ISO 11664-1 (CIE S 014-1/E), Colorimetry-Part 1:CIE standard colorimetric observers. (So màu-Phần 1:Quan sát viên so màu chuẩn CIE) ISO 14721, Space data and information transfer systems-Open archival information system-Reference model. (Hệ thống chuyển đổi dữ liệu và thông tin không gian-Hệ thống thông tin lưu trữ mở (OAIS)-Mô hình tham chiếu) ISO 15076-1, Image technology colour management-Architecture, profile format and data structure-Part 1:Based on ICC.1:2010. (Kiểm soát màu của ảnh-Kiến trúc, định dạng và cấu trúc dữ liệu-Phần 1:Dựa trên ICC:1:2010) ISO 26428-1, Digital cinema (D-cinema) distribution master-Part 1:Image characteristics. (Phim gốc phân phối Điện ảnh kỹ thuật số (D-cinema)-Phần 1:Đặc tính ảnh) ISO/IEC 11578, Information technology-Open Systems Interconnection-Remote Procedure Call. (Công nghệ thông tin-Kết nối các hệ thống mở-Gọi thủ tục từ xa (PRC)) |
Quyết định công bố
Decision number
1947/QĐ-BKHCN , Ngày 14-07-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|