Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R1R8R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11737-1:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Âm học – Phương pháp đo thính lực – Phần 1: Phép đo thính lực bằng âm đơn truyền qua xương và không khí
Tên tiếng Anh

Title in English

Acoustics – Audiometric test methods – Part 1: Pure– tone air and bone conduction audiometry
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8253-1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.140 - Tiếng ồn đối với con người
Số trang

Page

41
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các quy trình và các yêu cầu đối với phép đo ngưỡng thính lực bằng âm đơn truyền qua xương và không khí. Đối với các mục đích sàng lọc, chỉ quy định các phương pháp đo thính lực âm đơn truyền qua không khí. Các quy trình này có thể không phù hợp đối với một số người đặc biệt, ví dụ, trẻ em còn quá nhỏ.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các quy trình đo thính lực khi tiến hành đo tại các mức cao hơn mức ngưỡng nghe của các đối tượng thử.
Tiêu chuẩn này không quy định các quy trình và các yêu cầu đối với phép đo thính lực giọng nói, phép đo thính lực điện sinh, và nơi các loa được sử dụng làm nguồn âm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo-Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995).
TCVN 11111-1 (ISO 389-1), Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 1:Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp tai.
TCVN 11111-2 (ISO 389-2), Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 2:Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai.
TCVN 11111-3:2015 (ISO 389-3:1994), Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 3:Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và bộ kích rung xương.
TCVN 11111-5 (ISO 389-5), Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 5:Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số 8 kHz đến 16 kHz.
TCVN 11111-8 (ISO 389-8), Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 8:Các mức áp suất ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai.
IEC 60645-1:2001, Electroacoustics-Audiological equipment-Part 1:Pure-tone audiometers (Điện thanh-Thiết bị thính học-Phần 1:Máy đo thính lực âm đơn).
IEC 61260, Electroacoustics-Octave-band and fractional-octave-band filters (Điện thanh-Bộ lọc dải octa và dải octa phân đoạn).
IEC 61672-1, Electroacoustics-Sound level meters-Part 1:Specifications (Điện thanh-Đồng hồ đo âm-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật).
Quyết định công bố

Decision number

4265/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016