Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R1R1R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11726-1:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ổ trượt – Mỏi của ổ trượt – Phần 1: Ổ trượt trên thiết bị thử và các ứng dụng trong điều kiện bôi trơn thủy động -
Tên tiếng Anh

Title in English

Plain bearings – Bearing fatigue – Part 1: Plain bearings in test rigs and in applications under conditions of hydrodynamic lubrication
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7905-1:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

21.100.10 - Ổ trượt
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

các lớp ổ trục dẫn đến mỏi (xem Phụ lục A). Cần có sự đánh giá giống nhau trong các ứng dụng thực
tế. Vì các ứng suất là kết quả của sự tiến triển từng bước của áp suất trong màng mỏng thủy động, điều
chủ yếu là phải trình bày đầy đủ các điều kiện vận hành và bôi trơn. Ngoài sự chất tải động lực học, các
đặc tính kích thước và vận hành, và bao gồm các vấn sau xác định một cách đầy đủ hệ thống mỏi:
a) trong các điều kiện chất tải động, chiều dày nhỏ nhất của màng dầu là hàm số của thời gian và vị trí
để bảo đảm không có sự quá nhiệt cục bộ quá mức hoặc sự cắt do bôi trơn hỗn hợp khi chạy rà;
b) sự phân bố áp suất theo chu vi và chiều trục theo thời gian trong quá trình chất tải động;
c) từ đó, các ứng suất tạo ra trong các lớp ổ trục là một hàm số của thời gian và vị trí, đặc biệt là ứng
suất đổi dấu lớn nhất.
Hơn nữa, mỏi của ổ trục có thể chịu ảnh hưởng của bôi trơn hỗn hợp, mài mòn, bụi bẩn, các phản ứng
hóa học, ma sát và các ảnh hưởng khác gặp phải trong sử dụng, như vậy làm cho vấn đề mỏi phức tạp
thêm. Vì thế, tiêu chuẩn này được hạn chế cho mỏi trong điều kiện tách ly hoàn toàn các bề mặt ổ trục
bởi một màng chất bôi trơn thủy động.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ổ trượt được bôi trơn bằng dầu trên thiết bị thử và ứng dụng vận hành
trong các điều kiện bôi trơn thủy động lực học hoàn toàn. Nó bao gồm tải trọng động trong ổ bi– metal và
ổ nhiều lớp.
CHÚ THÍCH 1: Số lượng các ứng dụng thực tế với các yêu cầu khác nhau đã dẫn đến sự phát triển nhiều thiết bị
thử ổ trục. Nếu các điều kiện bôi trơn được sử dụng trên các thiết bị thử này không được xác định một cách chi
tiết, các kết quả thử từ các thiết bị khác nhau thường không so sánh được hoặc áp dụng được trong thực tế. Các
thiết bị thử khác nhau có thể sinh ra sự xếp loại không phù hợp giữa các vật liệu ngang nhau.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 468.1982, Surface roughness-Parameters, their values and general rules for specifying requirements (Nhám bề mặt-Các thông số, các giá trị của chúng và các qui tắc chung cho qui định các yêu cầu).
ISO 7902-1, Hydrodynamic plain journal bearings under steady-state conditions-Circular cylindrical bearings-Part 1:Calculation procedure (Ổ trượt đỡ thủy động trong các điều kiện trạng thái ổn định-Ổ trục trụ tròn-Phần 1:Qui trình tính toán).
ISO 7902-2, Hydrodynamic plain journal bearings under steady-state conditions-Circular cylindrical bearings-Part 2:Functions used in the calculation procedure (Ổ trượt đỡ thủy động trong các điều kiện trạng thái ổn định-Ổ trục trụ tròn-Phần 2:Các hàm số được sử dụng trong qui trình tính toán).
ISO 7902-3, Hydrodynamic plain journal bearings under steady-state conditions-Circular cylindrical bearings-Part 3:Permissible operational par-ameters (Ổ trượt đỡ thủy động trong các điều kiện trạng thái ổn định-Ổ trục trụ tròn-Phần 3:Các thông số vận hành cho phép).
Quyết định công bố

Decision number

3971/QĐ-BKHCN , Ngày 14-12-2016