Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R2R9R5R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11698-1:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tính dễ vận hành của các sản phẩm hàng ngày – Phần 1: Yêu cầu thiết kế đối với tình huống sử dụng và đặc tính người sử dụng
Tên tiếng Anh

Title in English

Ease of operation of everyday products – Part 1: Design requirements for context of use and user characteristics
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 20282-1:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.180 - Công thái học (ergonomics)
Số trang

Page

40
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra những yêu cầu và khuyến nghị về thiết kế các sản phẩm hàng ngày dễ vận hành, tại nơi mà tính dễ vận hành đề cập tới một phần của khái niệm về tính khả dụng liên quan đến giao diện người sử dụng, bằng cách tính tới các đặc điểm của người sử dụng liên quan và tình huống sử dụng.
Tiêu chuẩn này nhằm áp dụng cho việc phát triển các sản phẩm hàng ngày, mà đối với những sản phẩm đó, tiêu chuẩn này:
– xác định được sự dễ dàng khi vận hành,
– giải thích được các khía cạnh về tình huống sử dụng thích hợp, và
– mô tả được những đặc điểm của bộ phận người sử dụng dự kiến có thể ảnh hưởng tới tính khả dụng.
Người sử dụng dự kiến trong tiêu chuẩn này là những chuyên gia về tính khả dụng, nhà ecgônômi, người thiết kế sản phẩm, người thiết kế tương tác, nhà sản xuất sản phẩm và những đối tượng khác tham gia vào quá trình thiết kế và phát triển các sản phẩm hàng ngày.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các sản phẩm cơ khí và/hoặc điện tử với giao diện mà người sử dụng có thể vận hành trực tiếp hoặc từ xa để nâng cao khả năng tiếp cận tới các chức năng được cung cấp. Những sản phẩm này thuộc vào ít nhất một trong các loại sau:
a) các sản phẩm tiêu dùng dự kiến dành cho một số hoặc hầu hết công chúng, được mua, cho thuê hoặc sử dụng và có thể được sở hữu bởi các cá nhân, tổ chức công lập hoặc các công ty tư nhân;
b) các sản phẩm tiêu dùng dự kiến được mua và sử dụng bởi một cá nhân cho mục đích riêng, hơn là sử dụng cho mục đích chuyên nghiệp (ví dụ: đồng hồ báo thức, ấm điện, điện thoại, khoan điện);
c) các sản phẩm có thể sử dụng được ngay cung cấp cho dịch vụ công chúng (ví dụ: máy bán vé tự động, máy photocopy, máy tập thể dục);
d) các sản phẩm sử dụng trong một môi trường làm việc, nhưng không phải là một phần của các hoạt động chuyên nghiệp (ví dụ: máy pha cà phê tại văn phòng);
e) các sản phẩm có bao gồm phần mềm để hỗ trợ cho các mục tiêu chính của việc sử dụng sản phẩm (ví dụ: đầu đĩa CD).
Tiêu chuẩn này không thể áp dụng trong các trường hợp sau:
f) các sản phẩm đơn thuần mang tính vật lý không có giao diện tương tác với người sử dụng (ví dụ: cái bình hoặc cái búa);
g) các sản phẩm mà mục tiêu chính là hình thức và thời trang (ví dụ: một chiếc đồng hồ không có vạch chỉ thị);
h) các sản phẩm yêu cầu có đào tạo chuyên môn, các kỹ năng cụ thể và/hoặc kiến thức chuyên gia (ví dụ: một nhạc cụ, hoặc một chiếc ô tô);
i) các sản phẩm phần mềm độc lập;
j) các sản phẩm dự kiến chỉ dùng cho các hoạt động chuyên nghiệp.
CHÚ THÍCH 1: Một số sản phẩm bao gồm các thành phần thuộc phạm vi tại tiêu chuẩn này và đồng thời cả những thành phần khác không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Ví dụ: các nhiệm vụ liên quan tới việc sử dụng thiết bị đầu cuối truy cập internet công cộng, như bật và tắt thiết bị đầu cuối đó, thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này, ngược lại các nhiệm vụ liên quan đến việc sử dụng thông thường mạng internet từ thiết bị đầu cuối đó không thuộc phạm vi tại tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng kết hợp với tiêu chuẩn ISO 134072). Trong đó tiêu chuẩn ISO 13407 mô tả cách thức có tính đến các khía cạnh rộng hơn thuộc một quy trình thiết kế lấy con người làm trung tâm.
CHÚ THÍCH 3: Một số hướng dẫn về tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các dạng khác của hệ thống trong hoạt động sử dụng hàng ngày.
Quyết định công bố

Decision number

4278/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016