Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R2R8R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11694-2:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua – Xác định asen – Phần 2: Phương pháp phân hủy trong axit và quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng
Tên tiếng Anh

Title in English

Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of arsenic – Part 2: Acid digestion and inductively coupled plasma atomic emission spectrometric method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13547-2:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.060.99 - Khoáng sản kim loại khác
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy đinh phương pháp phân hủy trong axit và quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng (ICP– AES) để xác định hàm lượng asen trong các tinh quặng đồng, chì, kẽm, và niken sulfua như sau:
a) đối với các tinh quặng đồng sulfua, có thể áp dụng phương pháp này để xác định các hàm lượng asen từ 0,05 % đến 2,0 %;
b) đối với các tinh quặng chì sulfua, có thể áp dụng phương pháp này để xác định các hàm lượng lượng asen từ 0,05 % đến 1,0 %;
c) đối với các tinh quặng kẽm sulfua, có thể áp dụng phương pháp này để xác định các hàm lượng asen từ 0,05 % đến 0,6 %;
d) đối với các tinh quặng niken sulfua, có thể áp dụng phương pháp này để xác định các hàm lượng asen từ 0,05 % đến 1,0 %.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1044 (ISO 4787), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Dụng cụ đo thể tích-Phương pháp xác định dung tích và sử dụng.
TCVN 6661-2 (ISO 8466-2), Chất lượng nước-Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê-Phần 2:Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc hai không tuyến tính
TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức. TCVN 8245 (ISO Guide 35), Mẫu chuẩn-Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê trong chứng nhận.
ISO 9599, Copper, lead, and zinc sulfide concentrates-Determination of hygroscopic moisture in the analysis sample-Gravimetric method (Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua-Xác định hàm lượng ẩm lưu của mẫu thử-Phương pháp khối lượng).
ISO 12743:2006, Copper, lead, zinc and nickel concentrates-Sampling procedures for determination of metal and moisture content (Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken-Các qui trình lấy mẫu để xác định kim loại và hàm lượng ẩm).
Quyết định công bố

Decision number

4279/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016