Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R9R2R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11690:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tinh quặng đồng sulfua – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp chuẩn độ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Copper sulfide concentrates – Determination of copper content – Titrimetric methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10258:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060.99 - Khoáng sản kim loại khác
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui đinh hai phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng đồng có trong tinh quặng đồng sulfua từ 15 % (khối lượng) đến 50 % (khối lượng), sử dụng natri thiosulfat sau khi tách đồng (phương pháp 1) hoặc không tách đồng (phương pháp 2) ra khỏi các nguyên tố cản trở.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1044 (ISO 4787), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Dụng cụ đo thể tích bằng thủy tinh-Phương pháp sử dụng và thử dung tích TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Buret TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet một mức TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức ISO 9599, Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates-Determination of hygroscopic moisture conten of the analysis sample-Gravimetric method (Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfat-Xác định hàm lượng ẩm lưu của mẫu phân tích-Phương pháp khối lượng) |
Quyết định công bố
Decision number
4279/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|