Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R9R0R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11686:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Gỗ tròn – Yêu cầu đối với phép đo kích thước và phương pháp xác định thể tích
|
Tên tiếng Anh
Title in English Round timber – Requirements for the measurement of dimensions and methods for the determination of volume
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13059:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
79.040 - Gỗ, gỗ khúc và gỗ xẻ
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với phép đo kích thước và phương pháp xác định thể tích gỗ tròn.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6165:2009 (ISO/IEC Guide 99:2007), Từ vựng quốc tế về đo lường học-Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM). ISO 4476:1983, Coniferous and broadleaved sawlogs-Sizes-Vocabulary (Gỗ xẻ cây lá kim và cây lá rộng-Kích cỡ-Từ vựng). |
Quyết định công bố
Decision number
4275/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|