Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R8R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11683:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Kết cấu gỗ – Gỗ nhiều lớp (LVL) – Tính chất kết cấu
Tên tiếng Anh

Title in English

Timber structures – Laminated veneer lumber (LVL) – Structural properties
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 22390:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.080.20 - Kết cấu gỗ
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để thiết lập các tính chất đặc trưng của gỗ nhiều lớp (LVL) sử dụng làm kết cấu, bao gồm các giá trị độ bền ứng với phân vị chuẩn thứ 5, các đặc trưng độ cứng vững và các đặc trưng tính năng khác, liên quan đến mục đích sử dụng cuối làm sản phẩm kết cấu sử dụng trong điều kiện khô (loại dán dính 1). Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các cấu kiện có chiều uốn theo mặt cạnh hoặc mặt phẳng.
Tiêu chuẩn này không quy định việc đánh giá các yêu cầu về formaldehyt, độ bền sinh học, tính năng chịu lửa hoặc sản xuất, cũng như việc kiểm soát chất lượng và ghi nhãn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8164 (ISO 13910), Kết cấu gỗ-Gỗ phân hạng theo độ bền-Phương pháp thử các tính chất kết cấu.
TCVN 8329 (ISO 16572), Kết cấu gỗ-Ván gỗ nhân tạo-Phương pháp thử các đặc tính kết cấu
TCVN 10572-1 (ISO 10033-1), Gỗ nhiều lớp (LVL)-Chất lượng dán dính-Phần 1:Phương pháp thử.
TCVN 10572-2 (ISO 10033-2), Gỗ nhiều lớp (LVL)-Chất lượng dán dính-Phần 2:Các yêu cầu.
ISO 16979, Wood-based panels-Determination of moisture content (Ván gỗ nhân tạo-Xác định độ ẩm).
EN 408-03, Timber structures-structural timber and glued laminated timber-Determination of some physical and mechanical properties (Kết cấu gỗ-Gỗ kết cấu và gỗ ghép thanh bằng keo-Xác định các tính chất cơ lý).
ASTM D143-09, Standard test methods for small clear specimens of timber (Tiêu chuẩn phương pháp thử đối với mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên).
ASTM D198-09, Standard test methods of static test of lumber in structural sizes (Tiêu chuẩn phương pháp thử các thử nghiệm tĩnh của gỗ xẻ trong kích cỡ kết cấu).
ASTM D4761-05, Standard test methods for mechanical properties of lumber and wood-base structural materials (Tiêu chuẩn phương pháp thử các tính chất cơ học của gỗ xẻ và các vật liệu kết cấu có nguồn gốc từ gỗ).
ASTM D5456-06, Standard specification for evaluation of structural composite lumber products (Tiêu chuẩn quy định kỹ thuật đánh giá sản phẩm gỗ xẻ tổ hợp kết cấu).
ASTM D6815-09, Standard specification for evaluation of duration of load and creep effects of wood and wood-based products (Tiêu chuẩn quy định kỹ thuật để đánh giá tác động do dão và tải trọng dài hạn của gỗ và sản phẩm có nguồn gốc từ gỗ).
MAFF Notification No.701, Japanese Agricultural Standard for laminated veneer lumber (Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản đối với gỗ nhiều lớp (LVL).
Quyết định công bố

Decision number

4275/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016