Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R6R7R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11659:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm – Phương pháp tính hàm lượng Al2O3 của nhôm oxit nhiệt luyện
Tên tiếng Anh

Title in English

Aluminium oxide primarily used for production of aluminium – Method for calculating the Al2O3 content of smelter– grade alumina
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 12315:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.100.10 - Vật liệu cho sản xuất nhôm
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp tính và báo cáo kết quả hàm lượng Al2O3 có nhôm oxit nhiệt luyện, từ các kết quả được phân tích trên mẫu khô hoặc nung theo TCVN 11656 (ISO 806) và AS 2879.7.
CHÚ THÍCH: Các giá trị đặc trưng của nhôm oxit nhiệt luyện, nếu báo cáo trên mẫu khô phải nằm trong giới hạn từ 98,5% (khối lượng) đến 98,9% (khối lượng), nếu được báo cáo trên mẫu nung chảy phải nằm trong giới hạn 99,4% (khối lượng) đến 99,7% (khối lượng).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11656 (ISO 806), Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm-Xác định khối lượng hao hụt ở nhiệt độ 300 °C và 1000 °C.
AS 2879.7, Alumina-Determination of trace elements-Wavelength dispersive X-ray fluorescense spectrometric method (Nhôm-Xác định các nguyên tố vết-Phương pháp phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng)1).
Quyết định công bố

Decision number

4191/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016