Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R3R5R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11615:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bột giấy – Xác định phần khối lượng bột mịn -
Tên tiếng Anh

Title in English

Pulps – Determination of mass fraction of fines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10376:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

85.040 - Bột giấy
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp xác định phần khối lượng bột mịn của tất cả các loại bột giấy bằng cách sử dụng tấm kim loại có đục lỗ hoặc dụng cụ phân loại xơ sợi sàng lưới đơn (bình thoát nước động học hoặc dụng cụ tương tự). Quy trình sàng chọn là như nhau với tất cả các loại bột giấy, mặc dù khối lượng mẫu thử và tổng thể tích nước dùng để sàng chọn có thể khác nhau.
CHÚ THÍCH Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho phần lớn các mẫu giấy, miễn là mẫu thử có thể đánh tơi được hoàn toàn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9573-1 (ISO 5263-1), Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 1:Đánh tơi bột giấy hóa học.
TCVN 9573-2 (ISO 5263-2), Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 2:Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ 20 °C.
TCVN 9573-3 (ISO 5263-3), Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 3:Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ lớn hơn 85 °C.
TCVN 10762 (ISO 4119), Bột giấy-Xác định nồng độ huyền phù bột giấy.
ISO 7213, Pulps-Sampling for testing (Bột giấy-Lấy mẫu để thử)1).
Quyết định công bố

Decision number

4261/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016