Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R3R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11610:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo – Xác định chất có thể chiết được bằng dung môi hữu cơ (phương pháp thông thường)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics – Determination of matter extractable by organic solvents (conventional methods)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6427:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.080.01 - Chất dẻo nói chung
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định các thành phần chất dẻo có thể chiết được bằng chất lỏng hữu cơ nóng gần điểm sôi của chúng. Một phương pháp đặc biệt, còn được gọi là phương pháp chiết lạnh được nêu trong Phụ lục B.
Các thành phần có thể chiết được có thể là các monome, oligome, polyme, chất hoá dẻo, chất ổn định, .v.v… Loại và phần trăm chất có thể chiết ảnh hưởng đến các tính chất của chất dẻo. Chất lỏng chiết được khuyến nghị phụ thuộc vào loại chất dẻo và mục đích của phép xác định (xem Bảng 1). Lượng chiết được của các thành phần đặc biệt thường không định lượng được trong khả năng của hóa học phân tích. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm hoặc nước uống được quy định trong quy chuẩn quốc gia. Để thử nghiệm chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm hoặc nước uống, trong hầu hết các trường hợp, sử dụng các phương pháp khác với những phương pháp được nêu trong tiêu chuẩn này. Các phương pháp thuộc tiêu chuẩn này không được dự kiến sử dụng đối với thử nghiệm thôi nhiễm. Nếu tiêu chuẩn này được sử dụng để thử nghiệm chất dẻo khác với chất dẻo được đề cập trong Bảng 1, các điều kiện vận hành phải được thoả thuận giữa các bên liên quan. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2230 (ISO 565), Sàng thử nghiệm-Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện-Kích thước lỗ danh nghĩa. ISO 308, Plastics-Phenolic moulding materials-Determination of acetone-soluble matter (apparent resin content of material in the unmoulded state) [Chất dẻo-Vật liệu đúc phenolic-Xác định chất hòa tan trong axeton (hàm lượng nhựa dẻo biểu kiến của vật liệu trong trạng thái không đổ khuôn)]. ISO 383, Laboratory glassware-Interchangeable conical ground joints (Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh-Côn nối nhám có thể hoán đổi được). ISO 1773, Laboratory glassware-Narrow-necked boiling flasks (Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh-Bình cầu cổ dài hẹp). ISO 1875, Plastics-Plasticized cellulose acetate-Determination of matter extractable by diethyl ether (Chất dẻo-Axetat xenlulo hóa dẻo-Xác định chất có thể chiết được bằng dietyl ete). |
Quyết định công bố
Decision number
3890/QĐ-BKHCN , Ngày 07-12-2016
|