Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R1R2R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11588:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ – Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Determination of the Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels By Supercritical Fluid Chromatography
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 5191-15
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng thiết bị áp suất hơi tự động để xác định áp suất hơi tổng được tạo ra trong chân không bởi sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng dễ bay hơi, chứa không khí, bao gồm nhiên liệu đánh lửa tự động có hoặc không có oxygenat (xem Bảng 1). Phương pháp này phù hợp để thử nghiệm các mẫu có điểm sôi trên 0 °C (32 °F) mà gây ra áp suất hơi trong khoảng từ 7 kPa đến 130 kPa (1,0 psi đến 18,6 psi) tại 37,8 °C (100 °F) với tỷ lệ hơi– lỏng bằng 4:1. Các phép đo được thực hiện trên cỡ mẫu lỏng trong khoảng từ 1 mL đến 10 mL. Trong tiêu chuẩn này không tính đến lượng nước hòa tan trong mẫu.
CHÚ THÍCH 1: Nghiên cứu liên phòng được thực hiện năm 2008 liên quan đến 11 phòng thử nghiệm khác nhau nộp 15 bộ dữ liệu và 15 mẫu khác nhau của hỗn hợp nhiên liệu etanol chứa 25 % thể tích, 50 % thể tích và 75 % thể tích etanol. Các kết quả này chỉ ra rằng các giới hạn độ lặp lại của các kết quả phân tích phù hợp với độ lặp lại của phương pháp thử nghiệm này. Trên cơ sở này, có thể kết luận rằng ASTM D 5191 được áp dụng cho hỗn hợp nhiên liệu – etanol như Ed75 và Ed85 (quy định trong ASTM D 5798) và hỗn hợp nhiên liệu – etanol khác lớn hơn 10 % thể tích etanol. Đối với dữ liệu hỗ trợ xem ASTM RR: D02– 1694. CHÚ THÍCH 2: Các mẫu được thử nghiệm ở các tỷ lệ hơi đến lỏng, nhiệt độ và áp suất khác, nhưng không cần áp dụng các công bố độ chụm và độ chệch. CHÚ THÍCH 3: Các nghiên cứu liên phòng được thực hiện năm 1988, năm 1991 và năm 2003 để xác định độ chụm trong ASTM D 5191 không bao gồm dầu thô trong các bộ mẫu. ASTM D 6377, cũng như IP 481 đã chỉ ra là phù hợp để đo áp suất hơi của dầu thô. 1.1.1 Một vài hỗn hợp xăng oxygenat khi làm lạnh từ 0 °C đến 1 °C thấy xuất hiện sương mờ. Nếu quan sát thấy sương trong 8.5 thì phải ghi rõ trong báo cáo kết quả. Độ chụm và độ chệch cho các mẫu có sương cho đến nay chưa được xác định (xem Chú thích 15). 1.2 Phương pháp này phù hợp để tính toán áp suất hơi khô tương đương (DVPE) của xăng và hỗn hợp xăng – oxygenat bằng phương trình tương quan (xem công thức 1 trong 14.2). Áp suất hơi khô tương đương (DVPE) tính được, xấp xỉ với áp suất hơi thu được trên cùng vật liệu khi thử nghiệm theo TCVN 7023 (ASTM D 4953). 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Giá trị inch– pound trong ngoặc chỉ là giá trị tham khảo. 1.4 Cảnh báo: Thủy ngân là chất độc hại có thể gây tổn thương cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân hoặc hơi của nó, có thể nguy hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Phải thận trọng khi tiếp xúc với thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân. Xem phiếu an toàn hóa chất hiện hành (MSDS) và website http://www.epa.gov/mercury/faq.htm của EPA để biết thêm chi tiết và thông tin bổ sung. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Đối với cảnh báo an toàn cụ thể xem 7.2 đến 7.8. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7023 (ASTM D 4953), Xăng và hỗn hợp xăng-oxygenat-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô). ASTM D 2892, Test method for distillation of crude petroleum (15-Theoretical plate column) [Phương pháp chưng cất dầu thô (15-Đĩa lý thuyết)]. ASTM D 5798, Specification for ethanol fuel blends for flexible fuel automotive spark ignition engines (Hỗn hợp etanol nhiên liệu-Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu động cơ đánh lửa tự động). ASTM D 6299, Practice for applying statistical quality assurance and control charting techniques to evaluate analytical measurement system performance (Phương pháp áp dụng kỹ thuật thống kê đảm bảo chất lượng và sơ đồ kiểm soát để đánh giá tính năng hệ thống thiết bị đo lường phân tích). ASTM D 6377, Standard test method for determination of vapor pressure of crude Oil:VPCRX (Expansion method) [Phương pháp xác định áp suất hơi của dầu thô:VPCRX (Phương pháp mở rộng)]. ASTM D 6378, Test method for determination of vapor pressure (VPX) of petroleum products, hydrocacbons, and hydrocacbon-oxygenate mixtures (Triple expansion method) [ Sản phẩm dầu mỏ, hydrocacbon, hỗn hợp hydrocacbon oxygenat-Phương pháp xác định áp suất hơi (VPX) (Phương pháp mở rộng ba lần)]. ASTM D 7717, Practice for preparing volumetric blends of denatured fuel ethanol and gasoline blendstocks for laboratory analysis (Hướng dẫn chuẩn bị thể tích hỗn hợp etanol nhiên liệu biến tính với xăng gốc trong phân tích phòng thử nghiệm). IP 481, Test method for determination of the air saturated vapour pressure (ASVP) of crude oil. (Phương pháp xác định áp suất hơi bão hòa của dầu thô). |
Quyết định công bố
Decision number
3960/QĐ-BKHCN , Ngày 14-12-2016
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử
|