Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R7R8R2R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11437:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Lúa mì cứng (Triticum Durum desf - ) – Các yêu cầu
Tên tiếng Anh

Title in English

Durum wheat (Triticum durum Desf - ) – Specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11051:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với lúa mì cứng (Triticum durum Desf.) dùng làm thực phẩm và là đối tượng trong thương mại quốc tế.
Tiêu chuẩn này cũng cung cấp các phương pháp xác định mức tạp chất (Phụ lục A) và tỷ lệ hạt không trong hoàn toàn (Phụ lục B). Phụ lục C đưa ra danh mục côn trùng gây hại điển hình của các loại ngũ cốc được bảo quản. Phụ lục D đưa ra danh mục tham khảo về các hạt có hại và hạt có độc.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 712:1985, Cereals and cereal products-Determination of moisture content (Routine reference method) [Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc-Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn thông thường)].
ISO 950:1979, Cereals-Sampling (as grain) [Ngũ cốc-Lấy mẫu (dạng hạt)].
ISO 3093:1982, Cereals-Determination of falling number (Ngũ cốc-Xác định chỉ số rơi).
ISO 5223:1983, Test sieves for cereals (Rây thử ngũ cốc).
ISO 7971:1986, Cereals-Determination of bulk density, called “mass per hectolitre” (Reference method) [Ngũ cốc-Xác định dụng trọng, được gọi “khối lượng trên hectolit” (Phương pháp chuẩn)].
Quyết định công bố

Decision number

3685/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016