Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R1R6R8R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11387-1:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị bảo vệ cây trồng – Thiết bị phun đeo vai – Phần 1: Yêu cầu an toàn và môi trường -
Tên tiếng Anh

Title in English

Equipment for crop protection – Knapsack sprayers – Part 1: Safety and environmental requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 19932-1:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.40 - Thiết bị chăm sóc cây
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn và môi trường, biện pháp kiểm tra thiết kế và kết cấu thiết bị phun đeo vai mang trên lưng hay vai người vận hành để sử dụng với các sản phẩm bảo vệ cây trồng. Ngoài ra, tiêu chuẩn còn quy định loại thông tin về kỹ thuật làm việc an toàn (bao gồm cả các nguy cơ còn tồn tại) do nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị phun cần lắc đeo vai, thiết bị phun sức nén đeo vai và thiết bị phun đeo vai dẫn động bằng động cơ hoặc động cơ điện sử dụng áp suất thủy lực của dung dịch phun, có dung tích danh định lớn hơn 3 I, dùng chủ yếu trong nông nghiệp và làm vườn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với máy phun hóa chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi theo TCVN 8745 (ISO 28139).
Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các nguy hiểm đáng kể, các tình huống và trường hợp nguy hiểm liên quan đến thiết bị phun đeo vai khi sử dụng như dự định và với các điều kiện sử dụng ngoài chức năng chính mà nhà chế tạo dự kiến (xem Phụ lục A), trừ nguy hiểm phát sinh do:
– tĩnh điện;
– nổ hoặc cháy từ các hoá chất phun;
– kết cấu không đầy đủ.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho thiết bị phun đeo vai được sản xuất trước thời điểm ban hành tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ-Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm-Nguyên tắc chung.
TCVN 7437:2010 (ISO 6385:2004), Nguyên lý Ecgônômi trong thiết kế hệ thống làm việc.
TCVN 8411-5:2011 (ISO 3767-5:1992), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác-Ký hiệu cho máy lâm nghiệp cầm tay.
TCVN 9231:2012 (ISO 5681:1992), Thiết bị bảo vệ cây trồng-Từ vựng.
TCVN 9230-1:2012 (ISO 5682-1:1996), Thiết bị bảo vệ cây trồng-Thiết bị phun-Phần 1:Phương pháp thử vòi phun.
TCVN 11387-2:2016 (ISO 19932-2:2013), Thiết bị bảo vệ cây trồng-Thiết bị phun đeo vai-Phần 2:Phương pháp thử).
ISO 1401:1999, Rubber hoses for agricultural spraying (Ống dẫn cao su dùng để phun trong nông nghiệp).
ISO 3864-1:2011, Graphical symbols-Safety colours and safety signs-Part 1:Design princoiles for safety signs and safety markings (Ký hiệu bằng hình vẽ-Ký hiệu an toàn và màu sắc an toàn-Phần 1:Nguyên tắc thiết kế cho ký hiệu an toàn và nhãn an toàn).
ISO 8169:1984, Equipment for crop protection-Sprayers-Connecting dimensions for nozzles and manometers (Thiết bị bảo vệ cây trồng-Thiết bị phun-Kích thước kết nối dùng cho vòi phun và áp kế).
ISO 8893:1997, Forestry machinery-Portable brush-cutters and grass-trimmers-Engine performance and fuel consumption (Máy lâm nghiệp-Máy cắt bụi cây và xén cỏ cầm tay-Tính năng động cơ và chi phí nhiên liệu).
ISO 10626:1991, Equipment for crop protection-Sprayers-Connecting dimensions for nozzles with bayonet fixing (Thiết bị bảo vệ cây trồng-Thiết bị phun-Kích thước kết nối dùng cho vòi phun với cố định chốt cài).
ISO 12100:2010, Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and risk reduction (An toàn máy-Nguyên tắc chung cho thiết kế-Đánh giá rủi ro và giảm bớt rủi ro).
ISO 13732-1:2006, Ergonomics of the thermal environment-Methods for the assessment of human responses to contact with surfaces-Part 1:Hot surfaces (Ecgônômi trong môi trường nhiệt-Phương pháp đánh giá phản ứng của con người tiếp xúc với các bề mặt-Phần 1:Bề mặt nóng).
ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay và chân chạm tới vùng nguy hiểm).
ISO 14982:1998, Agricultural and forestry machinery-Electromagnetic compatibility-Test methods and acceptance criteria (Máy nông lâm nghiệp-Tính tương thích điện từ-Phương pháp thử và chỉ tiêu nghiệm thu).
ISO 19732:2007, Equipment for crop protection-Sprayer filters-Colour coding for identification (Thiết bị bảo vệ cây trồng-Lưới lọc thiết bị phun-Mã màu dùng để nhận dạng).
ISO 22868:2011, Forestry and gardening machinery-Noise test code for portable hand-held machines with internal combustion engine-Engineering method (Grade 2 accuracy) (Máy lâm nghiệp và làm vườn-Quy tắc thử tiếng ồn đối với máy cầm tay có động cơ đốt trong-Phương pháp kỹ thuật (Độ chính xác cấp 2)).
ISO 29664:2010, Plastics-Artificial weathering including acidic deposition (Chất dẻo-Tạo biến đổi thời tiết nhân tạo bao gồm lắng đọng a-xít).
Quyết định công bố

Decision number

3174/QĐ-BKHCN , Ngày 26-10-2016