Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R7R3R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11345-21:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị đo điện (xoay chiều) – Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm – Phần 21: Thiết bị được điều khiển theo biểu giá và phụ tải
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electricity metering equipment (AC) – General requirements, tests and test conditions – Part 21: Tariff and load control equipment
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62052-21:2004; WITH AMENDMENT 1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.50 - Hệ thống cung cấp điện
|
Số trang
Page 40
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung đối với thử nghiệm điển hình các thiết bị được điều khiển theo biểu giá và phụ tải sử dụng trong nhà được chế tạo mới, như bộ thu điều khiển nhấp nhô bằng điện tử và chuyển mạch định thời được sử dụng để khống chế tải điện, bộ ghi nhiều biểu giá và thiết bị chỉ thị phụ tải lớn nhất.
Tiêu chuẩn này không đưa ra các yêu cầu đối với kết cấu chi tiết bên trong của thiết bị được điều khiển theo biểu giá và phụ tải. Trong trường hợp chức năng biểu giá và khống chế tải được tích hợp với công tơ điện đa chức năng thì áp dụng các phần liên quan của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các thử nghiệm chấp nhận và thử nghiệm sự phù hợp. Tuy nhiên, Phụ lục F đưa ra ví dụ về thử nghiệm có thể được coi là thử nghiệm chấp nhận. Các khía cạnh về độ tin cậy được cho trong bộ tiêu chuẩn IEC 62059. Khía cạnh an toàn được đề cập trong IEC 62052– 31:2015. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7189:2002 (CISPR 22:1997), Thiết bị công nghệ thông tin-Đặc tính nhiễu tần số rađio-Giới hạn và phương pháp đo TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-27:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc IEC 60068-2-1:1990 1, Environmental testing-Part 2:Tests-Tests A:Cold (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Lạnh) IEC 60068-2-2:1974 2, Environmental testing-Part 2:Tests-Tests B:Dry heat (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nóng khô) IEC 60068-2-6:1995, Environmental testing-Part 2-6:Tests-Test Fc:Vibration (sinusoidal) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin)) IEC 60068-2-30:1980, Environmental testing-Part 2-30:Tests-Test Db:Damp heat, cyclic (12 h + 12 h cycle) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12 h + 12 h)) IEC 60269-3-1:1994, Low-voltage fuses-Part 3-1:Supplementary requirements for fuses for use by unskilled persons (fuses mainly for household and similar applications)-Sections I to IV (Cầu chảy hạ áp-Phần 3-1:Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy sử dụng bởi những người không có kỹ năng (cầu chảy chủ yếu được sử dụng trong gia đình và các ứng dụng tương tự-Mục I đến IV)) IEC 60417-2:1998, Graphical symbols for use on equipment-Expression of performance (Ký hiệu bằng đồ họa sử dụng trên thiết bị-Thể hiện tính năng) IEC 60721-3-3:1994, amendment 1:1995, amendment 2:1996, Classification of environmental conditions-Part 3-3:Classification of groups of environmental parameters and their severities-Stationary use at weatherprotected locations (Phân loại điều kiện môi trường-Phần 3-3:Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt-Sử dụng tĩnh tại ở vị trí được bảo vệ khỏi thời tiết) IEC 61000-4-2:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 2:Electrostatic discharge immunity test. Basic EMC publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 2:Thử nghiệm miễn nhiễm phóng tĩnh điện. Xuất bản EMC cơ bản) IEC 61000-4-3:2002, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-3:Testing and measurement techniques-Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-3:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm trường bức xạ, tần số radio và trường điện từ) IEC 61000-4-4:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 4:Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 4:Thử nghiệm miễn nhiễm quá độ điện nhanh/bướu) IEC 61000-4-5:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 5:Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 5:Thử nghiệm miễn nhiễm đột biến) IEC 61000-4-6:1996, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 6:Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 6:Miễn nhiễm nhiều dẫn, do trường tần số radio sinh ra) IEC 62052-31:2015, Electricity metering equipment (AC)-General requirements, tests and test conditions-Part 31:Product safety requirements and tests (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm-Phần 31:Yêu cầu về an toàn của sản phẩm và các thử nghiệm IEC 62054-11, Electricity metering (a.c.)-Tariff and load control equipment-Part 11:Particular requirements for electronic ripple control tariff and load control equipment (Đo điện (xoay chiều)-Thiết bị được điều khiển theo biểu giá và phụ tải-Phần 11:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nhiều biểu giá không chế nhấp nhô bằng điện tử và thiết bị khống chế tải) IEC 62054-21, Electricity metering (a.c.)-Tariff and load control equipment-Part 21:Particular requirements for time switches (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Thiết bị được điều khiển theo biểu giá và phụ tải-Phần 21:Yêu cầu cụ thể đối với bộ chuyển mạch định thời) |
Quyết định công bố
Decision number
4156/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|