Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R5R8R2*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 11264:2015
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2015                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Dao phay -  Ký hiệu -  Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế -  18 | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Milling cutters -- Designation -- Shank-type and bore-type milling cutters of solid or tipped design or with indexable cutting edges | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 11529:2013                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    25.100.20  - Dụng cụ nghiền | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 18 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ Bản File (PDF):216,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định một hệ thống ký hiệu cho các dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ có kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế nhằm mục đích đơn giản hóa sự truyền đạt thông tin giữa nhà cung cấp và người sử dụng các dao này. | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). ISO 3002-1, Basic quantities in cutting and grinding-Part 1:Geometry of the active part of cutting tool-General terms, reference systems, tool and working angles, chip breakers (Các đại lượng cơ bản trong cắt gọt và mài-Phần 1:Hình học bộ phận cắt của các dao cắt-Thuật ngữ chung, các hệ thống qui chiếu, các góc của dao và góc gia công, các cơ cấu bẻ phoi) ISO 3002-3, Basic quantities in cutting and grinding-Part 3:Geometric and kinetics quantities in cutting (Các đại lượng cơ bản trong cắt gọt và mài-Phần 3:Các đại lượng hình học và động học trong cắt gọt). | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     4049/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 31-12-2015                                 | 
