Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R2R4R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11233-2:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán - 16
|
Tên tiếng Anh
Title in English High yield strength steel plates and wide flats for cold forming -- Part 2: Delivery condition for normalized, normalized rolled and as-rolled steels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6930-2:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.50 - Sản phẩm và bán sản phẩm thép tấm
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho thép có giới hạn chảy cao, hàn được dùng cho tạo hình nguội.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm và thép băng rộng được cán nóng trên máy cán đảo chiều có chiều dày từ 4 mm đến và bao gồm 50 mm và được cung cấp ở trạng thái thường hóa, cán thường hóa và trạng thái cán. 1.2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép kết cấu hàn được, có hoặc không có chất lượng đặc biệt được cho trong các tiêu chuẩn: - Sản phẩm thép có giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội được cung cấp ở trạng thái cán cơ - nhiệt [TCVN 11233-2 (ISO 6930-1)]; - Thép kết cấu TCVN 9986 (ISO 630); - Các sản phẩm thép băng có giới hạn chảy cao [TCVN 11229-1 (ISO 4950 -1), TCVN 11229-2 (ISO 4950-2) và TCVN 11229-3 (ISO 4950-3)]; - Thép lá cán nóng có giới hạn chảy cao và tính tạo hình tốt TCVN 11232 (ISO 5951). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn. TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị các mẫu thử để xác định thành phần hóa học TCVN 4398 (ISO 377), Thép và các sản phẩm thép-Vị trí và chuẩn bị mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. ISO 2566-1:1984, Steel-Conversion of elongation values-Part 1:Carbon and low alloy steels. (Thép-Chuyển đổi các giá trị độ giãn dài-Phần 1:Thép cacbon và thép hợp kim thấp). ISO/TR 9769, Steel and iron-Review of available methods of analysis. (Thép và gang-Xem lại các phương pháp phân tích sẵn có). |
Quyết định công bố
Decision number
3991/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|