Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R2R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11208:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi lúa mì cứng - Xác định chỉ số rơi theo hagberg-perten - 20
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheat, rye and their flours, durum wheat and durum wheat semolina -- Determination of the falling number according to Hagberg-Perten
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3093:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hoạt độ α-amylase của ngũ cốc bằng phương pháp chỉ số rơi (FN) theo Hagberg-Perten.
Phương pháp này có thể áp dụng cho các hạt ngũ cốc, đặc biệt với lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi lúa mì cứng. Phương pháp này không áp dụng để xác định đối với các loại bột có hoạt độ α-amylase thấp. Bằng cách chuyển đổi chỉ số rơi thành chỉ số hóa lỏng (LN), có thể sử dụng phương pháp này để đánh giá thành phần của hỗn hợp hạt, bột hoặc tấm lõi với FN đã biết cần thiết để sản xuất mẫu có chỉ số rơi theo yêu cầu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. ISO 712, Cereals and cereat products-Determination of moisture content-Reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc-Xác định độ ẩm-Phương pháp chuẩn). |
Quyết định công bố
Decision number
3978/QĐ-BKHCN
|