Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R0R9R3R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11165:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thẻ định danh - Đặc tính vật lý - 18
|
Tên tiếng Anh
Title in English Identification cards -- Physical characteristics
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 7810:2003 With amendment 1:2009 and amendment 2:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.240.15 - Thẻ nhận dạng và thiết bị có liên quan
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính đối với thẻ định danh được định nghĩa tại Điều 4 và việc sử dụng các thẻ này trong trao đổi quốc tế.
Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính vật lý của thẻ định danh, bao gồm vật liệu thẻ, cấu trúc, đặc tính và kích thước của thẻ. ISO/IEC 10373-1 qui định các thủ tục thử nghiệm để kiểm tra thẻ so với các thông số được qui định trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với thẻ được sử dụng để định danh có xem xét đến các khía cạnh con người và máy móc và đưa ra các yêu cầu tối thiểu. Tiêu chuẩn này đưa ra các tiêu chí để thẻ hoạt động, không đề cập đến lượng sử dụng, nếu có thì cần xem xét lượng thẻ trước khi thử nghiệm. Nếu không phù hợp với các tiêu chí đã qui định, thì các bên liên quan nên thương lượng với nhau. CHÚ THÍCH 1: Các giá trị số theo hệ đo lường SI và/hoặc hệ đo lường Anh trong tiêu chuẩn này có thể được làm tròn, do đó giá trị là phù hợp nhưng không chính xác bằng nhau. Có thể sử dụng hệ đo lường khác nhưng không nên dùng lẫn hoặc chuyển đổi lẫn nhau. Thiết kế ban đầu sử dụng hệ thống đo lường Anh. CHÚ THÍCH 2: Thẻ mỏng linh hoạt không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO/IEC 10373-1:1998, ldentification cards-Test methods-Part 1:General characteristics tests (Thẻ định danh-Phương pháp thử nghiệm-Phần 1:Thử nghiệm đặc tính chung) ISO/IEC 10373-3, Identification cards-Test methods-Part 3:Integrated circuit cards with contacts and related interface devices (Thẻ định danh-Phương pháp thử nghiệm-Phần 3:Thẻ mạch tích hợp có tiếp xúc và các thiết bị giao tiếp liên quan) ISO/IEC 10373-6, Identification cards-Test methods-Part 6:Proximity cards (Thẻ định danh-Phương pháp thử nghiệm-Phần 6:Thẻ từ (Thẻ cảm ứng)) ISO/IEC 10373-7, Identification cards-Test methods-Part 7:Vicinity cards (Thẻ định danh-Phương pháp thử nghiệm-Phần 7:Thẻ lân cận). CHÚ THÍCH:Thẻ kích cỡ ID-000 lần đầu tiên được qui định bởi ENV 1375-1, Identification card systems-Intersector integrated circeuit(s) card additional formats-Part 1:ID-000 card size and physical characteristics (Hệ thống thẻ định danh-Khuôn dạng bổ sung thẻ mạch tích hợp khu vực trong-Phần 1:Thẻ kích cỡ ID-000 và đặc tính vật lý). |
Quyết định công bố
Decision number
4061/QĐ - BKHCN , Ngày 31-12-2015
|