Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R7R9R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11111-9:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 9: Các điều kiện thử ưu tiên để xác định mức ngưỡng nghe chuẩn - 15
|
Tên tiếng Anh
Title in English Acoustics -- Reference zero for the calibration of audiometric equipment -- Part 9: Preferred test conditions for the determination of reference hearing threshold levels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 389-9:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.140 - Tiếng ồn đối với con người
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện thử nghiệm để xác định các ngưỡng nghe của các đối tượng nhằm thiết lập được các giá trị được tiêu chuẩn hóa cho các mức ngưỡng nghe chuẩn.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo-Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM 1995). TCVN 11111-1 (ISO 389-1), Âm học-Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 1:Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp tai. TCVN 11111-2 (ISO 389-2), Âm học-Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 2:Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai. TCVN 11111-3 (ISO 389-3), Âm học-Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 3:Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và máy rung xương. TCVN 11111-4 (ISO 389-4), Âm học-Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 4:Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp. TCVN 11111-6 (ISO 389-6), Âm học-Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 6:Ngưỡng nghe chuẩn đối với tín hiệu thử khoảng thời gian ngắn. TCVN 11111-7 (ISO 389-7), Âm học-Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 7:Ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện nghe trường âm tự do và trường âm khuếch tán. TCVN 11111-8 (ISO 389-8), Âm học-Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 8:Mức áp suất ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai. ISO 8253-1, Acounstics-Audiometric test methods-Part 1:Basic pure tone air and bone conduction threshold audiometry (Âm học-Phương pháp thử thử thính lực-Phần 1:Phép đo thính lực ngưỡng âm đơn truyền qua xương và không khí). ISO 8253-2, Acounstics-Audiometric test methods-Part 2:Sound field audiometry with pure tone air narrow-band test signals (Âm học-Phương pháp thử thử thính lực-Phần 2:Phép đo thính lực trường âm bằng các tín hiệu thử dải hẹp âm đơn truyền qua không khí). IEC 60318-1, Electroacoustics-Simulators of human head and ear-Part 1:Ear simulator for the calibration of supra-aural and circumaural earphones (Điện âm-Các thiết bị mô phỏng đầu và tai người-Phần 1:Thiết bị mô phỏng tai dùng để hiệu chuẩn các tai nghe loại ốp tai và loại chụp kín tai) IEC 60318-3, Electroacoustics-Simulators of humart head and ear-Part 3:Acoustic coupler for the calibration of supra-aural earphones used in audiometry (Điện âm-Các thiết bị mô phỏng đầu và tai người-Phần 3:Bộ tổ hợp âm dùng để hiệu chuẩn các tai nghe loại ốp tai sử dụng trong phép đo thính lực) IEC 60318-4, Electroacoustics-Simulators of human head and ear-Part 4:Occluded ear simulator for the measurement of earphones coupled to the ear by ear inserts (Điện âm-Các thiết bị mô phỏng đầu và tai người-Phần 4:Thiết bị mô phỏng tai bị bịt dùng cho phép đo các tai nghe lắp với tai bằng các bộ nút tai). IEC 60318-5, Electroacoustics-Simulators of human head and ear-Part 5:2 cm3 coupler for the measurement oi hearing aids and earphones coupled to the ear by means of ear inserts (Điện âm-Các thiết bị mô phỏng đầu và tai người-Phần 5:Bộ tổ hợp âm 2 cm3 dùng để đo các thiết bị trợ thính và tai nghe lắp với tai bằng các bộ nút tai). IEC 60318-6, Electroacoustics-Simulators of human head and ear-Part 6:Mechanical coupler for the measurement of bone vibrators (Điện âm-Các thiết bị mô phỏng đầu và tai người-Phần 6:Bộ tổ hợp âm cơ học dùng để đo các máy rung xương) IEC 60645-1:2001, Electroacoustics-Audiological equipment-Part 1:Pure-tone audiometers (Điện âm-Thiết bị thính học-Phần 1:Máy đo thính lực âm đơn). IEC 60645-3:2007, Electroacoustics-Audiological equipment-Part 3:Test signals of short duration (Điện âm-Thiết bị thính học-Phần 3:Các tín hiệu thử trong khoảng thời gian ngắn). IEC 60645-4, Electroacoustics-Part 4:Equipment for extended high-frequency audiometry (Điện âm-Phần 3:Thiết bị dùng cho phép đo thính lực có tần số cao kéo dài). |
Quyết định công bố
Decision number
4057/QĐ-BKHCN
|