Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R0R2R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11078:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cần trục và tời - Chọn cáp, tang và puly - 26
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cranes and hoists -- Selection of wire ropes, drums and sheaves
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16625:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
53.020.20 - Cần trục
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các hệ số thiết kế thực tế nhỏ nhất Zp theo các nhóm chế độ làm việc khác nhau của cơ cấu, các loại cáp, công dụng của cáp và cách cuốn cáp, và các minh họa cách sử dụng các hệ số này để xác định lực kéo đứt nhỏ nhất của cáp.
Tiêu chuẩn này quy định các hệ số chọn cho tang và puly theo các nhóm chế độ làm việc khác nhau của cơ cấu, các loại cáp và công dụng của cáp, và cách sử dụng các hệ số này để xác định đường kính thực tế nhỏ nhất của tang và puly để làm việc cùng với cáp đã chọn. Danh sách các loại cần trục và tời thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này được cho trong Phụ lục A. Phụ lục B cung cấp các yếu tố bổ sung phải xem xét khi chọn cáp và các thiết bị liên quan. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5757 (ISO 2408), Cáp thép sử dụng cho mục đích chung-Yêu cầu tối thiểu. TCVN 8242-1 (ISO 4306-1), Cần trục-Từ vựng-Phần 1:Quy định chung. TCVN 8490-1:2010 (ISO 4301-1:1986), Cần trục-Phân loại theo chế độ làm việc-Phần 1:Quy định chung. TCVN 10837 (ISO 4309), Cần trục-Dây cáp-Bảo dưỡng, bảo trì, kiểm tra và loại bỏ. ISO 10425, Steel wire ropes for the petroleum and natural gas industries-Minimum equirements and terms of acceptance (Cáp thép dùng trong công nghiệp dầu khí-Yêu cầu tối thiểu về điều khoản chấp nhận). ISO 17893, Steel wire ropes-Vocabulary, designation and classification (Cáp thép-Từ vựng, ký hiệu và phân loại). |
Quyết định công bố
Decision number
3654/QĐ-BKHCN , Ngày 15-12-2015
|