Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R2R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10957-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo khối lượng khí thiên nhiên lỏng - 14
Tên tiếng Anh

Title in English

Guidelines for petroleum measurement - Mas measurement of natural gas liquids
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.30 - Thiết bị đo thể tích và đo lường
17.060 - Ðo thể tích, khối lượng, tỷ khối, độ nhớt
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với việc lựa chọn, thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng các hệ thống đo khối lượng chất lỏng động đơn pha, có khối lượng riêng từ 351,7 kg/m3 đến 687,8 kg/m3. Các hệ thống đo khối lượng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này bao gồm đo khối lượng dẫn xuất, trong đó thể tích tại điều kiện lưu lượng được kết hợp với khối lượng riêng tại các điều kiện tương tự để suy ra khối lượng cần đo cũng như phép đo khối lượng theo đồng hồ Coriollis.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất lỏng có khối lượng riêng dưới 351,7 kg/m3 và trên 687,8 kg/m3 và chất lỏng làm lạnh (lạnh hơn -46 °C)
Sản phẩm khí thiên nhiên lỏng (NGL) phải được phân tích để xác định thành phần hỗn hợp và thành phần này phải được xem xét khi xác định các phương pháp đo và thiết bị được sử dụng. Điều này đặc biệt quan trọng khi sử dụng phép đo khối lượng với kích thước khối lượng phân tử lớn như sản phẩm thô chứa thành phần etan cao (hơn 2 % đến 5 % etan) và khi thành phần hỗn hợp thay đổi trong quá trình đo. Khi kích thước của các phân tử trong hỗn hợp giống nhau như trong trường hợp hỗn hợp butan, điều này ít quan trọng hơn.
Thiết bị và kĩ thuật lấy mẫu gồm các tiêu chuẩn đối với phương pháp phân tích được sử dụng để xác định thành phần sản phẩm được lấy mẫu. Các phương trình trạng thái và các số hiệu chính được sử dụng để tính toán khối lượng riêng của sản phẩm. Tiêu chuẩn được sử dụng để chuyển đổi khối lượng sang thể tích thành phần chất lỏng tương ứng phải được thảo thuận giữa các bên liên quan.
Thiết bị hiện nay sử dụng các nguyên lý đo thể tích, lấy mẫu sản phẩm và xác định thành phần và khối lượng riêng của sản phẩm khác nhau. Tiêu chuẩn này không chủ trương ưu tiên sử dụng bất kỳ loại thiết bị cụ thể nào.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
API Chapter 5.2 Measurement of liquid hydrocarbons by Displacement meters (API 5.2:Đo hydrocacbon lỏng bằng đồng hồ đo thể tích)
API Chapter 5.3 Measurement of liquid hydrocarbons by Turbine meters (API 5.3:Đo hydrocacbon lỏng bằng đồng hồ tuabin)
API Chapter 5.4 Accessory equipment for liquid meters (API 5.4:Thiết bị phụ trợ của đồng hồ đo chất lỏng)
API Chapter 5.6 Measurement of liquid hydrocarbons by Coriolis meters (API 5.6:Đo hydrocacbon lỏng bằng đồng hồ Coriolis)
API Chapter 5.8 Measurement of liquid hydrocarbons by Ultrasonic flowmeters using transit time technology (API 5.8:Đo hydrocacbon lỏng bằng lưu lượng kế siêu âm sử dụng kĩ thuật thời gian chuyển tiếp)
API Chapter 11.2.2 Physical properties data-Compressibility factors for hydrocarbon (API .11.2.2:Số liệu về tính chất vật lý-Các hệ số nén đối với hydrocacbon)
API Chapter 11.2.4 Physical properties data-Temperature correction for the volume of NGL and LPG tables 23E, 24E, 53E, 59E and 60E (API 12.2.4:Số liệu về tính chất vật lý-Số hiệu chính nhiệt độ đối với thể tích của NGL và LPG, bảng 23E, 24E, 53E, 59E và 60E)
API Chapter 12.2 Calculation of Petroleum quantities (API 12.2:Tính toán các đại lượng dầu mỏ)
API Chapter 14.3 Concentric, square-edged orifice meters (API 14.3:Đồng hồ kiểu tiết lưu cạnh vuông, đồng tâm)
API Chapter 14.4 Converting mass of NGL to equivalent liquid volumes (API 14.4:Chuyển đổi khối lượng NGL sang thể tích chất lỏng tương đương)
API Chapter 14.6 Continuous density measurement (API 14.6:Đo khối lượng riêng liên tục)
API Chapter 14.8 Liquefied Petroleum gas measurement (API 14.8:Đo khí dầu mỏ hóa lỏng)
GPA Standard 2145 Table of physical properties for hydrocarbon & other compounds of interest to the Nalural Gas Industry (GPA 2145:Bảng các tính chất vật lý đối với hydrocacbon và các hợp chất quan trọng đối với công nghiệp khí tự nhiên)
GPA Standard 2147 Obtaining liquid hydrocarbon samples for analysis by GS (GPA 2174:Thu thập mẫu hydrocacbon lỏng để phân tích bằng sắc kí khí)
GPA Standard 2177 Analysis of NGL mixtures containing nitrogen & carbon dioxide by GS (GPA 2177:Phân tích hỗn hợp NGL chứa nitơ và cacbon dioxide bằng sắc kí khí)
GPA Standard 2186 Method for the extended analysis of hydrocarbon liquid mixtures containing nitrogen and carbon dioxide by temperature programmed GS (GPA 2186:Phương pháp phân tích mở rộng các hỗn hợp hydrocacbon chứa nitơ và cacbon dioxide bằng sắc kí khí được được lập trình theo nhiệt độ)
GPA Standard 8173 Method for converting mass of NGL and vapor to equivalent liquid volume (GPA 8173:Phương pháp chuyển đổi khối lượng khí tự nhiên lỏng và hơi sang thể tích chất lỏng tương đương)
GPA TP-27 Temperature correction for the volume of NGL and LPG Tables 23E, 24E, 53E, 54E, 59E and 60E. (GPA TP-27:Số hiệu chính nhiệt độ đối với thể tích NGL và LPG, Bảng 23E, 24E, 53E, 54E, 59E và 60E).
Quyết định công bố

Decision number

4050/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015