Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R2R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10956-1:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin - 82
|
Tên tiếng Anh
Title in English Guidelines for petroleum measurement - Flow measurement using electronic metering systems - Part 2: Turbine meters
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 82
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 328,000 VNĐ
Bản File (PDF):984,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn để sử dụng hiệu quả hệ thống đo chất lỏng kiểu điện tử (ELM) đối với phép đo hydrocacbon lỏng đơn pha tại điều kiện đo bằng đồng hồ tuabin, hệ thống sử dụng hệ số hiệu chính do ảnh hưởng trực tuyến của nhiệt độ lên chất lỏng (CTL) và ảnh hưởng của áp suất lên chất lỏng (CPL).
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
API Chapter 4.2 Conventional pipe provers (API 4.2:Ống chuẩn thông thường). API Chapter 4.3 Small volume provers (API 4.3:Ống chuẩn dung tích nhỏ). API Chapter 4.6 Pulse interpolation (API 4.6:Nội suy xung). API Chapter 12.2 Calculation of petroleum quantities using dynamic measurement methods and volume corretion factors (Tính đại lượng đo sử dụng phương pháp đo động và hệ số hiệu chính thể tích). API RP 500 Classification of locations for electrical installations at petroleum facilities classified as class 1, division 1 và division 2 (Phân loại vị trí để lắp đặt thiết bị điện cho các phương tiện đo dầu mỏ được phân loại là lớp 1, khu 1 và 2). |
Quyết định công bố
Decision number
4050/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|