Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R9R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10953-6-2:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hướng dẫn đo dầu mỏ – Hệ thống kiểm chứng – Phần 6-2: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích – Xác định thể tích của ống chuẩn bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Guideline for petroleum measurement – Proving systems – Part 6-2: Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers – Determination of the volume of displacement provers by the master meter method of calibration
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.180.30 - Thiết bị đo thể tích và đo lường
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định quy trình xác định các dữ liệu hiện trường cần để tính thể tích của chuẩn cơ sở (BPV) của một chuẩn thể tích tại hiện trường bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10953-2:2015 Hướng dẫn đo dầu mỏ-Hệ thống kiểm chứng-Phần 2:Bình chuẩn TCVN 10953-4:2015 Hướng dẫn đo dầu mỏ-Hệ thống kiểm chứng-Phần 4:Phương pháp nội suy xung TCVN 10953-6-1:2016 Hướng dẫn đo dầu mỏ-Hệ thống kiểm chứng-Phần 6-1:Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích-Yêu cầu chung về xác định thể tích của ống chuẩn và bình chuẩn API 4.2 Displacement provers (API 4.2 Chuẩn thể tích) API 4.8 Operation of proving systems (API 4.8 Vận hành hệ thống kiểm chứng) API 4.9.2 Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers, Part 2:Determination of the volume of displacement and tank provers by the waterdraw method of calibration (API 4.9.2 Phương pháp hiệu chuẩn chuẩn thể tích và bình chuẩn đo thể tích, Phần 2:Xác định thể tích của chuẩn thể tích và bình chuẩn bằng phương pháp “đổ ra”). API 12.2.5, Calculation of petroleum quantities using dynamic measurement methods and volumetric correction factors-Part 5:Base prover volume using master meter methods (API 12.2.5 Tính các đại lượng dầu mỏ bằng phương pháp động và các hệ số hiệu chính thể tích-Phần 5:Thể tích chuẩn cơ sở sử dụng phương pháp đồng hồ chuẩn.) CHÚ THÍCH:Để có thể đọc được các tham khảo tới tiêu chuẩn đo lường dầu mỏ thủ công của Viện nghiên cứu dầu khí Hoa kỳ được ký hiệu là API. Tham khảo tới các phần của chương sẽ theo quy ước “Chương-đoạn-phần-phần nhỏ”. Ví dụ trong tiêu chuẩn này, Tiêu chuẩn hướng dẫn đo dầu mở của Viện dầu khí Hoa kỳ, chương 4, mục 9, phần 3 sẽ được gọi là API 4.9.3. |
Quyết định công bố
Decision number
4268/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|