Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R9R1R0R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10892:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) - 12
Tên tiếng Anh

Title in English

Short-circuit temperature limits of electric cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60986:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.060.20 - Cáp
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về giới hạn nhiệt độ ngắn mạch lớn nhất của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) liên quan đến:
- vật liệu cách điện;
- vật liệu vỏ ngoài và vật liệu độn;
- vật liệu ruột dẫn và vỏ bọc kim loại và phương pháp nối.
Thiết kế của phụ kiện và ảnh hưởng của điều kiện lắp đặt lên các giới hạn nhiệt độ đang được xem xét.
Việc tính toán dòng ngắn mạch cho phép trong thành phần mang điện của cáp được thực hiện theo IEC 60949.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8091 (IEC 60055), Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm không kể cáp khí nén và cáp dầu
IEC 60141 (tất cả các phần), Tests on oil-filled and gas-pressure cables and their accessories (Thử nghiệm cáp dầu và cáp khí nén và phụ kiện cáp)
IEC 60502-2:1998, Power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages from 1 kV (Um = 1,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV)-Part 2:Cables for rated voltages of 6 kV ((Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)-Phần 2:Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6 kV ((Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)) 1
IEC 60949:1988, Calculation of thermally permissible short-circuit currents, taking into account non-adiabatic heating effects (Tính toán dòng điện ngắn mạch cho phép, có tính đến các ảnh hưởng đốt nóng không đoạn nhiệt)
Quyết định công bố

Decision number

4005/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015