Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R9R2R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10865-4:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 4: Vít tự cắt ren - 22
Tên tiếng Anh

Title in English

Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners -- Part 4: Tapping screws
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3506-4:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

21.060.10 - Bulông, đinh vít, đinh tán (stud)
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định cơ tính của các các vít tự cắt ren được chế tạo bằng các loại thép không gỉ chịu ăn mòn austenit, mactenxit và ferit, khi được thử ở phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh từ 10 oC đến 35 oC. Các cơ tính sẽ thay đổi ở các nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vít tự cắt ren từ ST 2,2 đến và bao gồm ST 8, phù hợp với ISO 1478. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các vít có các tính chất đặc biệt như tính hàn.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng hệ thống ký hiệu của tiêu chuẩn này cho các cỡ vượt ra ngoài các giới hạn đã cho trong
điều này (ví dụ d > ST 8), với điều kiện là đáp ứng được tất cả các yêu cầu về cơ lý tính của các cấp độ cứng.
Tiêu chuẩn này không đưa ra khái niệm về chịu ăn mòn và oxy hóa trong điều kiện thông thường. Tuy nhiên, một số thông tin về vật liệu đối với môi trường thông thường được cho trong Phụ lục C. Để xem khái niệm về ăn mòn và chịu ăn mòn, tham khảo ISO 8044.
Mục đích của tiêu chuẩn này là phân loại các vít tự cắt ren bằng thép không gỉ chịu ăn mòn thành các cấp độ cứng;
Các đặc tính chịu ăn mòn và oxy hóa và các cơ tính cho sử dụng ở các nhiệt độ nâng lớn hơn hoặc thấp hơn 0o C có thể được thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất trong mỗi trường hợp riêng. Phụ lục D chỉ ra mối nguy hiểm của ăn mòn tinh giới ở các nhiệt độ nâng cao phụ thuộc vào hàm lượng cacbon.
Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ austenit thường không có từ tính ở trạng thái ủ; sau gia công nguội, sự xuất hiện của từ tính có thể là hiển nhiên (xem Phụ lục E).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Vickers-Phần 1:Phương pháp thử
ISO 1478, Tapping screws threads (Ren của vít tự cắt ren)
ISO 3651-1, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 1:Austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless-Corrosion test in nitric acid medium by measurement of loss in mass (Huey test) [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ
ISO 3651-2, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 2:Ferritic, austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless steels-Corrosion test in media containing sulfuric acid [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ-Phần 2:Thép không gỉ ferit, austenit và ferit-austenit (song pha)-Thử ăn mòn trong môi trường chứa axit sunfonic]
ISO 16048, Passivation of corrosion-resistant stainless-steel fasteners Thụ động hóa các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn)
ISO 16426, Fasteners-Quality assurance system (Các chi tiết lắp xiết-Hệ thống bảo đảm chất lượng).
Quyết định công bố

Decision number

2915/QĐ - BKHCN , Ngày 20-10-2015