Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R9R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10865-2:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc - 27
|
Tên tiếng Anh
Title in English Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners -- Part 2: Nuts
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3506-2:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
21.060.10 - Bulông, đinh vít, đinh tán (stud)
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định cơ tính của các đai ốc được chế tạo bằng các loại thép austenit, mactenxit và ferit của các loại thép không gỉ chịu ăn mòn khi được thử ở phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh từ 10 °C đến 35 °C. Các tính chất cơ học (cơ tính) sẽ thay đổi ở các nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đai ốc: - Có đường kính danh nghĩa của ren D ≤ 39 mm; - Có ren tam giác hệ met theo ISO với đường kính và các bước ren phù hợp với TCVN 2261 (ISO 68-1), TCVN 7292 (ISO 261) và ISO 262; - Có hình dạng bất kỳ; - Có chiều rộng đặt chìa vặn theo qui định trong ISO 272; - Có chiều cao danh nghĩa m ³ 0,5 D Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đai ốc yêu cầu có các tính chất như - Có khả năng hãm, và - Có tính hàn. CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng hệ thống ký hiệu của tiêu chuẩn này cho các cỡ vượt ra ngoài các giới hạn đã cho trong điều này (ví dụ D > 39 mm) với điều kiện là đáp ứng được tất cả các yêu cầu về cơ lý tính của các cấp chất lượng. Tiêu chuẩn này không qui định độ bền chịu ăn mòn và oxy hóa trong các môi trường đặc biệt. Tuy nhiên, Phụ lục D cung cấp một số thông tin về các vật liệu dùng trong các môi trường đặc biệt, về các định nghĩa của ăn mòn và độ bền chịu ăn mòn, xem ISO 8044. Mục đích của tiêu chuẩn này là phân loại các đai ốc bằng thép không gỉ chịu ăn mòn thành các cấp chất lượng. Một số vật liệu có thể được sử dụng ở các nhiệt độ dưới -200 °C, một số vật liệu có thể được sử dụng ở nhiệt độ tới 800 °C trong không khí. Thông tin về ảnh hưởng của nhiệt độ đến cơ tính được cho trong Phụ lục E. Các đặc tính chịu ăn mòn và oxy hóa và các cơ tính cho sử dụng ở các nhiệt độ lớn hơn hoặc thấp hơn 0 °C có thể được thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất trong mỗi trường hợp riêng. Phụ lục F chỉ ra mối nguy hiểm của ăn mòn tinh giới ở nhiệt độ nâng cao phụ thuộc vào hàm lượng cacbon. Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ austenit thường không có từ tính ở trạng thái ủ; sau gia công nguội, sự xuất hiện của một số từ tính có thể là hiển nhiên (xem Phụ lục G). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Vickers-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 2246-1 (ISO 68-1), Ren ISO thông dụng-Profin gốc-Phần 1:Ren hệ mét TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ met thông dụng ISO-Vấn đề chung ISO 262, ISO general purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vit ISO hệ met thông dụng-Các cỡ ren được lựa chọn cho vit, bulông và đai ốc) ISO 272, Fasteners-Hexagon products-Widths across flats (Chi tiết lắp xiết-Các sản phẩm sáu cạnh-Chiều rộng đặt chìa vặn) ISO 898-2, Mechanical properties of fasteners-Part 2:Nuts with specified proof load values-Coarse thread (cơ tính của các chi tiết lắp xiết-Phần 2:Đai ốc có giá trị tải trọng thử qui định-Ren bước lớn) ISO 898-6, Mechanical properties of fasteners-Part 6:Nuts with specified proof load values-Fine pitch thread (cơ tính của các chi tiết lắp xiết-Phần 6:Đai ốc có giá trị tải trọng thử qui định-Ren bước nhỏ) ISO 3651-1, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 1:Austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless-Corrosion test in nitric acid medium by measurement of loss in mass (Huey test) [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ-Phần 1:Thép không gỉ austenit và ferit-austenit (song pha)-Thử ăn mòn trong môi trường axit nitric bằng cách đo tổn thất khối lượng (thử Huey)] ISO 3651-2, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 2:Ferritic, austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless steels-Corrosion test in media containing sulfuric acid [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ-Phần 2:Thép không gỉ ferit, austenit và ferit-austenit (song pha)-Thử ăn mòn trong môi trường chứa axit sunfonic] ISO 16048, Passivation of corrosion-resistant stainless-steel fasteners (Thụ động hóa các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn) ISO 16426, Fasteners-Quality assurance system (Các chi tiết lắp xiết-Hệ thống bảo đảm chất lượng). |
Quyết định công bố
Decision number
2915/QĐ - BKHCN , Ngày 20-10-2015
|