Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R8R6R4R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10839:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ - 94
Tên tiếng Anh

Title in English

Cranes - Safety requirements for loader cranes
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15442:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

53.020 - Thiết bị nâng
53.020.30 - Phụ tùng cho thiết bị nâng
Số trang

Page

94
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 376,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,128,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về thiết kế, tính toán, kiểm tra và thử đối với các cần trục xếp dỡ dẫn động thủy lực và việc lắp đặt chúng trên khung xe hoặc trên nền cố định.
Tiêu chuẩn được áp dụng cho tất cả các cần trục xếp dỡ mới. Tiêu chuẩn này không áp dụng để trang bị lại các cần trục xếp dỡ hiện có.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cần trục xếp dỡ sử dụng trên tàu hoặc các kết cấu nổi hoặc cho các cần trục với hệ thống cần nối khớp, được thiết kế như bộ phận tích hợp toàn phần của một thiết bị đặc biệt, ví dụ như máy xếp dỡ dùng trong lâm nghiệp.
Tiêu chuẩn này đề cập tất cả các mối nguy hiểm đáng kể, các tình huống và sự cố nguy hiểm liên quan đến cần trục xếp dỡ, ngoại trừ các mối nguy hiểm liên quan đến nâng hạ người, khi được sử dụng như đã định trước và dưới các điều kiện sử dụng sai đã được dự đoán một cách hợp lý bởi nhà sản xuất. Xem Phụ lục A danh mục các mối nguy hiểm đáng kể.
CHÚ THÍCH: Sử dụng cần trục để nâng hạ người có thể là đối tượng của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5205-1 (ISO 8566-1), Cần trục – Cabin và trạm điều khiển – Phần 1:Yêu cầu chung.
TCVN 5205-2 (ISO 8566-2), Cần trục – Cabin và trạm điều khiển – Phần 2:Cần trục tự hành.
TCVN 6721 (ISO 13854), An toàn máy – Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người.
TCVN 7384-1 (ISO 13849-1), An toàn máy – Bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển – Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế.
TCVN 7761-1 (ISO 10245-1), Cần trục – Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo.
TCVN 8242-1 (ISO 4306-1), Cần trục – Từ vựng – Phần 1:Quy định chung.
TCVN 8854-1 (ISO 7752-1) Cần trục – Sơ đồ và đặc tính điều khiển – Phần 1:Nguyên tắc chung.
TCVN 10838-1 (ISO 11660-1), Cần trục – Lối vào, rào chắn và giới hạn – Phần 1:Quy định chung.
TCVN 10838-2 (ISO 11660-2), Cần trục – Lối vào, rào chắn và giới hạn – Phần 2:Cần trục tự hành.
ISO 3744, Accoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Enginering methods for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – Xác định mức công suất và mức năng lượng âm thanh của các nguồn tiếng ồn sử dụng áp lực âm thanh – Phương pháp kỹ thuật trong trường cơ bản tự do trên mặt phẳng phản xạ).
ISO 3864-1, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 1:Design principles for safety signs and safefy markings (Ký hiệu bằng hình vẽ – Màu sắc và dấu hiệu an toàn – Phần 1:Nguyên tắc thiết kế đối với dấu hiệu an toàn và ghi nhãn an toàn).
ISO 4302, Cranes – Wind load assessment (Cần trục – Đánh giá tải trọng gió).
ISO 4310, Cranes – Test code and procedures (Cần trục – Quy tắc và quy trình thử).
ISO 4413, Hydraulic fluid power – General rules relating to systems (Truyền động thủy lực – Quy định chung liên quan đến hệ thống).
ISO 5353, Earth-moving machinery, and tractors and machinery for agriculture and forestry – Seat index point (Máy làm đất, máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Điểm chỉ vị trí ngồi).
ISO 11201, Accoustics – Noise emmited by machinery and equipment – Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions in an essentially free field over a reflecting plane with negligible environmental corrections (Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị-Xác định mức áp lực tiếng động phát ra tại trạm làm việc và các vị trí xác định khác trong trường cơ bản tự do trên mặt phẳng phản xạ với các điều chỉnh môi trường không đáng kể).
ISO 12100:2010
ISO 13857, Safety of machinery – Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn ngăn ngừa vùng nguy hiểm các chi trên và chi dưới có thể với tới).
ISO 20332, Cranes – Proof of competence of steel structures (Cần trục – Chứng minh khả năng của kết cấu thép).
TCVN 7699-2-64 (IEC 60068-2-64), Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Phương pháp thử-Thử Fh:Rung, ngẫu nhiên băng tần rộng và hướng dẫn.
IEC 60204-32:2008, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 32:Requirements for hoisting machines (An toàn máy – Thiết bị điện cho máy – Phần 32:Yêu cầu đối với máy nâng).
IEC 61000-6-2, Electromagnetic compability (EMC) – Part 6-2:Generic standards – Immunity for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-2:Tiêu chuẩn chung – Miễn nhiễm đối với môi trường công nghiệp).
IEC 61000-6-4, Electromagnetic compability (EMC) – Part 6:Generic standards – Section 4:Emission standard for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-4:Tiêu chuẩn chung – Mục 4:Tiêu chuẩn phát xạ đối với môi trường công nghiệp).
Quyết định công bố

Decision number

2099/QĐ-BKHCN , Ngày 19-08-2015