Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R8R4R9R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10823:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định hoạt tính kháng nấm của vật liệu bán dẫn xuc tác quang - 17
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) -- Ultraviolet light source for testing semiconducting photocatalytic materials
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10677:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.060.30 - Gốm cao cấp
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hoạt tính kháng nấm của vật liệu có chứa chất xúc tác quang hoặc có màng xúc tác quang trên bề mặt, bằng cách đếm số bào tử nấm nuôi cấy sơ bộ còn sống khi phơi nhiễm với ánh sáng tử ngoại (UV-A).
Tiêu chuẩn này dùng để đánh giá các vật liệu được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau như vật liệu xây dựng có lớp phủ phẳng, tấm mỏng, tấm ván hoặc dạng bản, v.v… Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các vật liệu dạng bột, hạt, sợi hoặc xốp. Các giá trị biểu thị trong tiêu chuẩn này phù hợp với hệ thống đơn vị quốc tế (SI). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8555 (ISO 27447), Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp)-Phương pháp thử hoạt tính kháng khuẩn của vật liệu bán dẫn xúc tác quang. ISO 4892-3, Plastics-Methods of exposure to laboratory light sources-Part 3:Fluorescent UV lamps (Chất dẻo-Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thí nghiệm-Phần 3:Đèn huỳnh quang UV). IEC 60068-2-10, Environmental testing-Part 2-10:Test J and guidance:Mould growth (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-10:Thử nghiệm J và hướng dẫn:Phát triển nấm mốc). |