Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R6R1R9*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 10763-2:2015
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2015                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Bột giấy -  Ước lượng độ bụi và các phần tử thô -  Phần 2: Kiểm tra tờ mẫu sản xuất trong nhà máy bằng ánh sáng truyền qua -  15 | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Pulps -- Estimation of dirt and shives -- Part 2: Inspection of mill sheeted pulp by transmitted light | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 5350-2:2006                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    85.040  - Bột giấy | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 15 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ Bản File (PDF):180,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp ước lượng độ bụi và các phần tử thô nhìn thấy có trong các tờ mẫu được sản xuất trong nhà máy bằng ánh sáng truyền qua. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bột giấy kraft chưa tẩy trắng hoặc các tờ bột giấy quá đục để có thể ước lượng được các kích thước nhỏ nhất hoặc đếm được các đốm có tương phản tối thiểu theo tiêu chuẩn này. Định lượng tối đa của hầu hết các tờ bột giấy nằm trong khoảng từ 800 g/m2 đến 1000 g/m2. Nếu các tờ bột giấy được sản xuất trong nhà máy có định lượng cao hoặc quá đục bởi các lý do khác thì áp dụng theo TCVN 10763-1 (ISO 5350-1). CHÚ THÍCH Đối với các tờ dày, có bề mặt không nhẵn và/hoặc thay đổi khối lượng riêng, làm ướt các tờ bột giấy sẽ làm thay đổi tính chất quang học, còn được gọi là biến dạng hình ảnh, dẫn đến làm biến dạng kích thước các đốm bụi, do đó làm giảm độ chính xác của việc ước lượng kích thước. Một phương pháp khác là sử dụng TCVN 10763-1 (ISO 5350-1) để đánh tơi tờ bột giấy và xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm dùng để ước lượng kích thước. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bột giấy tái chế. | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 4407 (ISO 638), Bột giấy-Xác định hàm lượng chất khô. ISO 7213:19811), Pulps-Sampling for testing (Bột giấy-Lấy mẫu cho thử nghiệm). | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     4039/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 31-12-2015                                 | 
