Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R6R1R8R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10756:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất lượng nước – Đo nồng độ hoạt độ poloni 210 trong nước bằng phương pháp phổ alpha
Tên tiếng Anh

Title in English

Water quality – Measurement of polonium 210 activity concentration in water by alpha spectrometry
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13161:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.060.60 - Nghiên cứu đặc tính vật lý của nước
17.240 - Ðo phóng xạ
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo nồng độ hoạt độ 210Po bằng phương pháp phổ alpha trong tất cả các loại nước tự nhiên.
Giới hạn phát hiện của phương pháp này tùy thuộc vào thể tích mẫu, thời gian đếm, tốc độ đếm phông nền và hiệu suất phát hiện. Trong trường hợp nước uống, phân tích thường được tiến hành trên mẫu thô, không lọc hoặc xử lý sơ bộ khác.
Nếu phải loại bỏ hoặc phân tích chất lơ lửng, nên lọc với cỡ lỗ 0,45 µm. Phân tích phần không hòa tan đòi hỏi các bước làm khoáng hóa sẽ không được đề cập trong tiêu chuẩn này (xem NF M 60– 790– 4[4]). Trong trường hợp này, tiến hành phép đo trên các pha thu được khác nhau. Hoạt độ cuối cùng là tổng của tất cả các nồng độ hoạt độ đo được.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thử nghiệm.
TCVN 6663-1 (ISO 5667-1), Chất lượng nước-Lấy mẫu-Phần 1:Hướng dẫn thiết kế và kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 6663-3 (ISO 5667-3), Chất lượng nước-Lấy mẫu. Phần 3:Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
TCVN 7870-10 (ISO 80000-10), Đại lượng và đơn vị-Phần 10:Nguyên tử và vật lý hạt nhân.
TCVN 9595-3:2012 (ISO/IEC Guide 98-3:2008), Độ không đảm bảo đo-Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995).
TCVN ISO/IEC 17025 (ISO/IEC 17025), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.
ISO 11929, Determination of the characteristic limits (decision threshold, detection limit and limits of the confidence interval) for measurements of ionizing radiation-Fundamentals and application (Xác định các giới hạn đặc tính (ngưỡng quyết định, giới hạn phát hiện và giới hạn của khoảng tin cậy) đối với phép đo bức xạ ion hóa-Cơ sở và ứng dụng).
Quyết định công bố

Decision number

4291/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016