Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R7R6R2R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10719:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đo đạc thủy văn - Đo dòng trong kênh hở sử dụng các cấu trúc - Hướng dẫn lựa chọn cấu trúc - 18
Tên tiếng Anh

Title in English

Hydrometric determinations -- Flow measurements in open channels using structures -- Guidelines for selection of structure
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8368:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.120.20 - Dòng chảy trong kênh hở
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này cung cấp các hướng dẫn lựa chọn kiểu cấu trúc đo dòng cụ thể để đo dòng chất lỏng trong kênh hở. Tiêu chuẩn này đưa ra các hệ số và tổng hợp các thông số có thể ảnh hưởng đến việc lựa chọn.
CHÚ THÍCH Thông thường, cấu trúc đo dòng được sử dụng khi yêu cầu độ chính xác cao đối với việc ghi dòng liên tục.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8193-1 (ISO 1438-1), Water flow measurement in open channels using weirs and Venturi flumes-Part 1:Thin-plate weirs (Đo dòng trong kênh hở sử dụng đập và máng Venturi-Phần 1:Đập thành mỏng)[1]
TCVN 10718 (ISO 4359), Đo dòng chất lỏng trong kênh hở-Máng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ U
TCVN 10720:2015 (ISO 9826:1992), Đo dòng chất lỏng trong kênh hở-Máng Parshall và SANIIRI
ISO 772, Hydrometry determinations-Vocabulary and symbols (Tính toán trong đo đạc thủy văn-Từ vựng và kí hiệu)
ISO 3846, Liquid flow measurement in open channels weirs and flumes-Rectangular broad-crested weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở bằng đập và máng-Đập có đỉnh rộng hình chữ nhật)
ISO 3847, Liquid flow measurement in open channels weirs and flumes-End-depth method for estimation of flow in rectangular channels with a free ovefall (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở bằng đập và máng-Phương pháp độ sâu để đánh giá dòng ngập tự do trong kênh hình chữ nhật)
ISO 4360, Liquid flow measurement in open channels by weirs and flumes-Triangular-profile weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở sử dụng đập và máng-Đập có biên dạng hình tam giác)
ISO 4362, Measurement of liquid flow in open channels-Trapezoidal-profile weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở-Đập có biên dạng hình thang)
ISO 4371, Measurement of liquid flow in open channels by weirs and flumes-End-depth method for estimation of flow in non-rectangular channels with a free overfall (approximate method) (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở bằng đập và máng-Phương pháp đo độ sâu để đánh giá dòng ngập tự do trong kênh không có dạng hình chữ nhật)
ISO 4374, Liquid flow measurement in open channels-Round-noise horizontal broad-crested weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở-Đập có đỉnh rộng nằm ngang góc tròn)
ISO 4377, Liquid flow measurement in open channels-Flat-V weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở-Đập chữ V phẳng)
ISO 8333, Liquid flow measurement in open channels by weirs and flumes-V-shaped broad-crested weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở bằng đập và máng-Đập có đỉnh rộng hình chữ V)
ISO 9827, Measurement of liquid flow in open channels by weirs and flumes-Streamlined triangular-profile weir (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở-Đập có biên dạng tam giác khí động)
ISO 13350, Hydrometric determinations-Flow measurement in open channels using structures-Use of vertical underflow gates and radial gates (Tính toán trong đo đạc thủy văn-Đo dòng trong kênh hở bằng cách sử dụng các cấu trúc xây dựng-Sử dụng cổng tràn dưới và cổng xuyên tâm thẳng đứng)
ISO 14139, Hydrometric determinations-Flow measurement in open channels using structures-Compound gauging structures (Tính toán trong đo đạc thủy văn-Đo dòng trong kênh hở sử dụng các cấu trúc xây dựng-Các cấu trúc đo liên hợp).