Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R5R6R0*
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10687-24:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
|
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống phát điện gió – Phần 24: Bảo vệ chống sét
|
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wind energy generation systems – Part 24: Lightning protection
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61400-24:2019 WITH AMENDMENT 1:2024
IDT - Tương đương hoàn toàn |
|
Thay thế cho
Replace |
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
27.180 - Tuabin gió và các nguồn năng lượng lựa chọn khác
|
|
Số trang
Page 224
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 896,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,688,000 VNĐ |
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho bảo vệ chống sét của máy phát điện tuabin gió và các hệ thống điện gió. Tham khảo hướng dẫn trong Phụ lục M cho các tuabin gió nhỏ.
Tiêu chuẩn này xác định môi trường sét cho tuabin gió và đánh giá rủi ro cho tuabin gió trong môi trường đó. Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu bảo vệ cho cánh, các thành phần kết cấu khác và các hệ thống điện và điều khiển chống lại cả các tác động trực tiếp và gián tiếp của sét. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các phương pháp thử nghiệm để xác nhận sự phù hợp. Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về việc sử dụng các tiêu chuẩn bảo vệ chống sét, các tiêu chuẩn điện công nghiệp và tiêu chuẩn EMC, bao gồm cả nối đất; hướng dẫn về an toàn cá nhân được cung cấp, hướng dẫn về thống kê và báo cáo thiệt hại. Tiêu chuẩn này đề cập đến hướng dẫn về an toàn cho cá nhân. Tiêu chuẩn này cung cấp các hướng dẫn liên quan đến thống kê và báo cáo thiệt hại. Các tài liệu viện dẫn là các tiêu chuẩn chung về chống sét, hệ thống điện hạ áp, hệ thống điện cao áp cho máy móc và công trình lắp đặt, cũng như về tương thích điện từ (EMC). |
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 4-44:Bảo vệ an toàn-Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2001), Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà-Phần 5-53:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Cách ly, đóng cắt và điều khiển TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Bố trí nối đất và dây bảo vệ TCVN 7447-6 (IEC 60364-6), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 6:Kiểm tra xác nhận TCVN 8241-4-5 (IEC 61000-4-5), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-5:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với xung TCVN 9621-1 (IEC/TS 60479-1), Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc – Phần 1:Khía cạnh chung TCVN 9621-4 (IEC TR 60479-4), Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc – Phần 4:Ảnh hưởng của sét TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Bảo vệ chống sét-Phần 1:Nguyên tắc chung TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Bảo vệ chống sét-Phần 2:Quản lý rủi ro TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Bảo vệ chống sét-Phần 3:Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng TCVN 10884-1 (IEC 60664-1), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm TCVN 10687-23 (IEC 61400-23), Hệ thống phát điện gió-Phần 23:Thử nghiệm kết cấu toàn bộ của cánh quạt IEC 61000 (tất cả các phần), Electromagnetic compatibility (EMC) (Tương thích điện từ (EMC))IEC 61000-4-9, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-9:Testing and measurement techniques – Impulse magnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-9:Kỹ thuật kiểm tra và đo lường-Thử khả năng miễn nhiễm trường từ xung)) IEC 61000-4-10, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-10:Testing and measurement techniques – Damped oscillatory magnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-10:Kỹ thuật kiểm tra và đo lường-Thử khả năng miễn nhiễm trường dao động tắt dần)) IEC TR 61000-5-2, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 5:Installation and mitigation guidelines – Section 2:Earthing and cabling (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 5:Hướng dẫn lắp đặt và giảm thiểu-Phần 2:Nối đất và đi cáp))IEC 61587-3, Mechanical structures for electronic equipment – Tests for IEC 60917 and IEC 60297 – Part 3:Electromagnetic shielding performance tests for cabinets and subracks (Cấu trúc cơ khí cho thiết bị điện tử-Thử nghiệm theo IEC 60917 và IEC 60297-Phần 3:Thử nghiệm hiệu suất che chắn điện từ cho tủ và giá đỡ phụ) IEC 61643-11, Low-voltage surge protective devices – Part 11:Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems – Requirements and test methods (Thiết bị bảo vệ chống đột biến điện áp thấp-Phần 11:Thiết bị bảo vệ chống đột biến kết nối với hệ thống phân phối điện hạ áp-Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm)) IEC 61643-12, Low-voltage surge protective devices – Part 12:Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems – Selection and application principles (Thiết bị bảo vệ chống đột biến điện áp thấp-Phần 12:Thiết bị chống sét lan truyền kết nối với hệ thống phân phối điện hạ áp-Nguyên tắc lựa chọn và ứng dụng)) IEC 61643-21, Low voltage surge protective devices – Part 21:Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks – Performance requirements and testing methods (Thiết bị bảo vệ chống đột biến điện áp thấp-Phần 21:Thiết bị chống sét lan truyền kết nối với mạng viễn thông và tín hiệu-Yêu cầu hiệu suất và phương pháp thử nghiệm)) IEC 61643-22, Low-voltage surge protective devices – Part 22:Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks – Selection and application principles (Thiết bị bảo vệ chống đột biến điện áp thấp-Phần 22:Thiết bị chống sét lan truyền kết nối với mạng viễn thông và tín hiệu-Nguyên tắc lựa chọn và ứng dụng)) IEC 61936-1, Power installations exceeding 1 kV a.c. – Part 1:Common rules (Hệ thống lắp đặt nguồn điện vượt quá 1 kV xoay chiều-Phần 1:Những quy tắc chung)) IEC TS 61936-2, Power installations exceeding 1 kV a.c. and 1,5 kV d.c. – Part 2:d.c. (Hệ thống lắp đặt nguồn điện vượt quá 1 kV xoay chiều và 1,5 kV một chiều-Phần 2:Hệ thống một chiều))IEC 62305-4:20101, Protection against lightning – Part 4:Electrical and electronic systems within structures (Bảo vệ chống sét-Phần 4:Hệ thống điện và điện tử trong công trình ) IECRE OD-501, Type and Component Certification Scheme (wind turbines) (Hệ thống chứng nhận kiểu loại và linh kiện (tuabin gió)) ITU-T K.20, Resistibility of telecommunication equipment installed in a telecommunications centre to overvoltages and overcurrents (Khả năng chống quá điện áp và quá dòng của thiết bị viễn thông lắp đặt trong trung tâm viễn thông) ITU-T K.21, Resistibility of telecommunications equipment installed in customer premises to overvoltages and overcurrents (Khả năng chống quá điện áp và quá dòng của thiết bị viễn thông được lắp đặt tại cơ sở của khách hàng) |
|
Quyết định công bố
Decision number
3022/QĐ-BKHCN , Ngày 01-10-2025
|
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 13 - Năng lượng tái tạo
|