Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R4R8R3R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10685-8:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu chịu lửa không định hình – Phần 8: Xác định các tính chất bổ sung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Monolithic (unshaped) refractory products – Part 8: Determination of complementary properties
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1927-8:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.080 - Vật liệu chịu lửa
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các tính chất của vật liệu chịu lửa không định hình được chuẩn bị và bảo quản mẫu thử theo TCVN 10685-5 (ISO 1927-5). Phương pháp này bổ sung cho các phương pháp đã được mô tả trong TCVN 10685-6 (ISO 1927-6).
Các phương pháp này dựa trên các tiêu chuẩn sản phẩm chịu lửa định hình để áp dụng cho bê tông sít đặc, cách nhiệt, vật liệu đầm theo định nghĩa trong TCVN 10685-1 (ISO 1927-1), trước và sau khi nung. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10685-1 (ISO 1927-1), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 1:Giới thiệu và phân loại TCVN 10685-2 (ISO 1927-2), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 2:Lấy mẫu thử TCVN 10685-3 (ISO 1927-3), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 3:Đặc tính khi nhận mẫu TCVN 10685-4 (ISO 1927-4), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 4:Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa TCVN 10685-5 (ISO 1927-5), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 5:Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử TCVN 10685-6 (ISO 1927-6), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 6:Xác định các tính chất cơ lý TCVN 12004-2 (ISO 8894-2),Vật liệu chịu lửa – Xác định độ dẫn nhiệt – Phần 2:Phương pháp dây nóng (song song) TCVN 12204 (ISO 8841), Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình-Xác định độ thấm khí TCVN 12205 (ISO 10060), Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình-Phương pháp thử đối với sản phẩm chứa cacbon TCVN 13948 (ISO 8890), Dense shaped refractory products – Determination of resistance to sulfuric acid (sản phẩm vật liệu chịu lửa sít đặc định hình-Xác định độ bền axit sunfuric) ISO 8894-1, Refractory material-Determination of thermal conductivity-Part 1:Hot-Wire methods (cross-array and resistance thermometer) (Vật liệu chịu lửa – Xác định độ dẫn nhiệt – Phần 1:Phương pháp dây nóng hình chữ thập và nhiệt điện trở) ISO 12676, Refractory products – Determination of resistance to carbon monoxide (sản phẩm vật liệu chịu lửa-Xác định độ bền khí CO) ISO 16282, Methods of test for dense shaped refractory products-Determination of resistance to abrasion at ambient temperature (Phương pháp thử đối với vật liệu chịu lửa sít đặc định hình-Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường) EN 993-11, Methods of test for dense shapes refractory products – Part 11:Determination of resistance to thermal shock (Phương pháp thử nghiệm đối với sản phẩm chịu lửa định hình – Phần 11:Xác định độ bền sốc nhiệt). |
Quyết định công bố
Decision number
2771/QĐ-BKHCN , Ngày 29-10-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng
|