Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R5R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10649:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống truyền động khí nén - Ống lót xy lanh - Yêu cầu đối với ống kim loại màu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pneumatic fluid power systems - Cylinder barrels - Requirements for non-ferrous metallic tubes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6537:1982
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.100.20 - Xi lanh
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định cơ tính, dung sai kích thước, độ nhẵn bề mặt và các điều kiện kỹ thuật cung cấp các ống và lỗ của xy lanh khí nén sau:
- Các ống tròn sử dụng kim loại màu, loại không hàn hoặc hàn ở trạng thái được khử ứng suất khi kéo hoặc được xử lý nhiệt hoàn toàn. - Các lỗ được gia công tinh đặc biệt bằng phương pháp gia công có phoi hoặc không có phoi. 1.2. Các ống được đề cập trong tiêu chuẩn này được dùng làm các ống lót cho nhiều loại xy lanh thủy lực khí nén khác nhau. CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này đồng thau và nhôm đã được xem là vật liệu cơ bản nhưng không nên xem là các vật liệu duy nhất thích hợp cho chế tạo ống lót xy lanh bằng kim loại mầu. 1.3. Phụ lục A quy định các kích thước và dung sai cho đường kính trong của các ống kim loại mầu làm ống lót xy lanh khí nén. 1.4. Phụ lục B giới thiệu phương pháp đặt hàng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2244 (ISO 286-1), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Hệ thống quy tắc ISO về dung sai của các kích thước thẳng-Phần 1:Dung sai cơ sở, sai lệch và lắp ghép. TCVN 10645 (ISO 5598), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén-Từ vựng. ISO 468:, Surface roughness-Parameters, their values and general rules for specifying Surfaces. (Độ nhẵn bề mặt-các thông số độ nhẵn bề mặt, các giá trị của chúng và nguyên tắc chung cho quy định độ nhẵn bề mặt). ISO 3322, Fluid power systems and components-Cylinders-Nominal pressures (Truyền động thủy lực và khí nén-Xy lanh-Áp suất danh nghĩa). |
Quyết định công bố
Decision number
3729/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|