Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R3R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10616:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý
|
Tên tiếng Anh
Title in English Jewellery - Fineness of precious metal alloys
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9202:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
39.060 - Nghề kim hoàn
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định một phạm vi độ tinh khiết hợp kim kim loại quý (trừ vật liệu hàn) được khuyến nghị sử dụng trong lĩnh vực đồ trang sức.
Các quy định đối với ký hiệu, ghi nhãn và đóng dấu sản phẩm được xem xét trong các nước tương ứng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9875 (ISO 11426), Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức-Phương pháp cupen hóa (hỏa luyện). TCVN 9876 (ISO 15093), Đồ trang sức-Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999 ‰ dùng làm đồ trang sức-Phương pháp hiệu số sử dụng quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng (ICP-OES). TCVN 10619 (ISO 11490), Đồ trang sức-Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim paladi dùng làm đồ trang sức-Phương pháp trọng lực với dimethyglyoxime. TCVN 10620 (ISO 11210), Đồ trang sức-Xác đinh hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức-Phương pháp trọng lượng sau lắng của diamonium hexachloroplatinat. TCVN 10622 (ISO 13756), Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm đồ trang sức-Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng natri clorua hoặc kali clorua. TCVN 10623 (ISO 11494), Đồ trang sức-Xác định hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức-Phương pháp ICP-OES sử dụng ytrium như nguyên tố nội chuẩn. TCVN 10624 (ISO 11495), Đồ trang sức-Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim paladi dùng làm đồ trang sức-Phương pháp ICP-OES sử dụng ytrium như nguyên tố nội chuẩn. ISO 11427, Jewellery-Determination of silver in silver jewellery alloys-Volumetric (potentiometric) method using potassium bromide (Đồ trang sức-Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm trang sức-Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng kali bromua) ISO 15096, Jewellery-Determination of silver in 999 ‰ silver jewellery alloys-Difference method using ICP-OES (Đồ trang sức-Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm đồ trang sức 999 ‰-Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES). |
Quyết định công bố
Decision number
3709/QĐ - BKHCN , Ngày 31-12-2014
|