Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R2R4R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10594:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Composite gia cường sợi cacbon - Xác định hàm lượng nhựa, sợi và độ rỗng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Carbon-fibre-reinforced composites - Determination of the resin, fibre and void contents
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 14127:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.120 - Chất dẻo có cốt
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp tính toán hàm lượng nhựa, sợi và độ rỗng của composite gia cường sợi cacbon từ khối lượng riêng của nhựa, sợi, composite và khối lượng của sợi trong composite (phương pháp A) và phương pháp tính hàm lượng sợi từ độ dày của composite (phương pháp B).
Phương pháp A quy định ba quy trình loại bỏ nhựa khác nhau, để xác định khối lượng sợi có trong composite (gồm quy trình đốt cháy, quy trình phá mẫu bằng axit nitric và quy trình phá mẫu bằng hỗn hợp axit sunphuric và hydro peoxit). Việc lựa chọn quy trình sử dụng dựa trên việc xem xét khả năng cháy của nhựa có trong composite, khả năng phân hủy của nó và loại nhựa quan tâm. Cần lưu ý rằng phương pháp A bị giới hạn khả năng áp dụng khi các nhựa có độn làm ngăn cản việc hòa tan hoàn toàn và/hoặc đốt cháy hoàn toàn của nhựa. Phương pháp B (phương pháp đo độ dày) chỉ áp dụng được với composite được đúc từ prepreg đã biết khối lượng trên đơn vị diện tích. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 1:Nguyên tắc và định nghĩa chung. TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn. TCVN 6910-3 (ISO 5725-3), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 3:Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn. TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ. TCVN 6039-2 (ISO 1183-2), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 2:Phương pháp cột gradient khối lượng riêng. TCVN 6039-3 (ISO 1183-3), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 3:Phương pháp Picnomet khí. ISO 291:1997, Plastics-Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm. ISO 472:1988, Plastics-Vocabulary (Chất dẻo-Từ vựng). ISO 6353-2, Reagents for chemical analysis-Part 2:Specifications-First series (Thuốc thử dùng cho phân tích hóa học-Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật-Dãy đầu tiên). ISO 10119, Carbon fibre-Determination of density (Sợi cácbon-Xác định khối lượng riêng). |
Quyết định công bố
Decision number
3735/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|