Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R1R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10586:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt - Prepreg, hợp chất đúc và tấm nhiều lớp (laminate) - Xác định hàm lượng sợi thủy tinh dệt và chất độn - Phương pháp nung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Textile-glass-reinforced plastics - Prepregs, moulding compounds and laminates - Determination of the textile-glass and mineral-filler content - Calcination methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1172:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.120 - Chất dẻo có cốt
|
Số trang
Page 42
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp nung dùng để xác định hàm lượng sợi thủy tinh dệt và hàm lượng chất độn của chất dẻo gia cường sợi thủy tinh:
Phương pháp A: xác định hàm lượng sợi thủy tinh dệt khi không có chất độn. Phương pháp B: xác định hàm lượng sợi thủy tinh dệt và chất độn khi có cả hai thành phần này. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các loại vật liệu sau đây: - prepreg làm từ sợi, roving, băng hoặc vải; - hợp chất đúc SMC, BMC và DMC; - các hạt và vật liệu đúc nhiệt dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt; - tấm nhiều lớp sợi thủy tinh dệt, có độn hoặc không độn trên nền nhựa nhiệt rắn hoặc nhựa nhiệt dẻo. Phương pháp này không áp dụng cho các loại chất dẻo gia cường sau: - các chất có chứa vật liệu gia cường không phải là sợi thủy tinh dệt; - các chất có chứa vật liệu không bị cháy hoàn toàn ở nhiệt độ thử (ví dụ, các chất trên nền nhựa silicon); - các chất có chứa chất độn bị phân hủy ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nung tối thiểu. Đối với các vật liệu này có thể sử dụng TCVN 9565 (ISO 11667), Chất dẻo gia cường sợi – Hợp chất đúc và prepreg – Xác định hàm lượng nhựa, sợi gia cường và chất độn – Phương pháp hòa tan. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 472:1988, Plastics-Vocabulary (Chất dẻo-Từ vựng). ISO 4793:1980, Laboratory sintered (fritted) filters-Porosity grading, classification and designation (Phễu lọc thủy tinh xốp trong phòng thí nghiệm-Cỡ lỗ xốp, phân loại và ký hiệu). ISO 8604:1988, Plastics-Prepregs-Definition of terms and symbols for designations (Chất dẻo-Prepreg-Định nghĩa các thuật ngữ và ký hiệu). |
Quyết định công bố
Decision number
3735/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|