Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R2R6R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10525-2:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy -
Phần 2: Ống bán cứng (và cụm ống) dùng cho máy bơm và
phương tiện chữa cháy
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber and plastics hoses, non-collapsible, for fire-fighting service - Part 2: Semi-rigid hoses (and hose assemblies) for pumps and vehicles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4642-2:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 38
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):456,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử cho các ống cuộn bán cứng (ống rulô) sử dụng trên xe chữa cháy và bơm chữa cháy di động. Các ống được sử dụng tại áp suất làm việc lớn nhất 1,5 MPa đối với các ống áp lực thường (cấp độ I) và 4,0 MPa đối với các ống áp lực cao (cấp độ II). Các ống được chia thêm nữa thành các dạng và các loại (xem Điều 4).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống làm vòi chữa cháy tại nhiệt độ môi trường tối thiểu là -20 °C. Các ống phù hợp với tiêu chuẩn này khi được lắp với các đầu nối ống sử dụng làm vòi chữa cháy phải phù hợp với các đầu nối tiêu chuẩn quốc gia quy định. Các yêu cầu cũng được đưa ra đối với cụm ống (xem 6.12) đã được lắp ráp bởi nhà sản xuất ống. CHÚ THÍCH 1: Các ống để sử dụng tại nhiệt độ thấp hơn -20 °C có thể được cung cấp theo yêu cầu của bên mua. CHÚ THÍCH 2: Tất cả các áp suất được biểu thị bằng megapascal trong đó 1 MPa = 10 bar. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Phép thử già hoá tăng tốc và độ bền nhiệt. TCVN 5824:2008 (ISO 176:2005) Chất dẻo-Xác định lượng chất hoá dẻo hao hụt-Phương pháp than hoạt tính. ISO 1307, Rubber and plastics hoses-Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (Ống cao su và chất dẻo-Kích cỡ ống, đường kính trong ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Hydrostatic testing (Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo-Thử nghiệm thủy tĩnh) ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (Ống mềm và cụm ống cao su và ISO 7326, Rubber and plastics hoses-Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống mềm cao su và chất dẻo-Đánh giá độ bền ôzôn dưới các điều kiện tĩnh) ISO 8033, Rubber and plastics hoses-Determination of adhesion between components (Ống mềm cao su và chất dẻo-Xác định độ kết dính giữa các thành phần) ISO 8330, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Vocabulary (Ống mềm và cụm ống ISO 10619-2:2011, Rubber and plastics hoses and tubing-Measurement of flexibility and stiffness-Part 2:Bending tests at sub-ambient temperatures (Ống mềm và hệ ống cao su và |
Quyết định công bố
Decision number
3870/QĐ-BKHCN , Ngày 19-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su
|