Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R2R5R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10525-1:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
Tên tiếng Anh

Title in English

Rubber and plastics hoses, non-collapsible, for fire-fighting service - Part 1: Semi-rigid hoses for fixed systems
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4642-1:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.220.10 - Chữa cháy
83.140.40 - Ống dẫn
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử cho các ống cuộn bán cứng (ống rulô) dùng cho mục đích chữa cháy sử dụng với các hệ thống chữa cháy cố định. Các ống được
sử dụng tại áp suất làm việc lớn nhất là 1,2 MPa đối với các ống có đường kính trong 19 mm và 25 mm và 0,7 MPa đối với các ống có đường kính trong là 33 mm.
Các ống phù hợp với tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ứng dụng có khoảng thời gian sử dụng cách xa nhau, ví dụ các cuộn ống chữa cháy cố định trong các tòa nhà và trong các công trình xây dựng khác.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng duy nhất cho các ống dùng cho mục đích chữa cháy sử dụng ở các điều kiện môi trường xung quanh không xâm thực hoặc không ăn mòn, với nhiệt độ từ -20 °C đến +60 °C.
CHÚ THÍCH 1: Các ống để sử dụng tại nhiệt độ thấp hơn -20 °C có thể được cung cấp theo yêu cầu của bên mua.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các áp suất được biểu thị bằng megapascal trong đó 1 MPa = 10 bar.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Phép thử già hoá tăng tốc và độ bền nhiệt
TCVN 5824:2008 (ISO 176:2005), Chất dẻo-Xác định lượng chất hoá dẻo hao hụt-Phương pháp than hoạt tính
TCVN 12422 (ISO 8331), Ống và cụm ống cao su và chất dẻo-Hướng dẫn lựa chọn,
ISO 1307, Rubber and plastics hoses-Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (Ống mềm cao su và chất dẻo-Kích cỡ ống, đường kính trong nhỏ nhất, lớn nhất và dung sai ống được cắt thành đoạn)
ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Hydrostatic testing (Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo-Thử nghiệm thủy tĩnh)
ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (Ống và cụm ống cao su và chất dẻo-Phương pháp đo các kích thước của ống và chiều dài của cụm ống)
ISO 7326, Rubber and plastics hoses-Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống mềm cao su và chất dẻo-Đánh giá độ bền ôzôn dưới các điều kiện tĩnh)
ISO 8033, Rubber and plastics hoses-Determination of adhesion between components (Ống mềm cao su và chất dẻo-Xác định độ kết dính giữa các thành phần)
ISO 8330, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Vocabulary (Ống mềm và cụm ống
ISO 10619-2:2011, Rubber and plastics hoses and tubing-Measurement of flexibility and stiffness-Part 2:Bending tests at sub-ambient temperatures (Ống mềm và hệ ống cao su và chất dẻo-Đo độ mềm dẻo và độ cứng vững-Phần 2:Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ dưới nhiệt độ
Quyết định công bố

Decision number

3870/QĐ-BKHCN , Ngày 19-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su