Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R5R3R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10518-1:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi- Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm thử được sơn phủ để xác định chất không bay hơi và xác định khối lượng riêng màng khô theo định luật Acsimét
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints and varnishes - Determination of the percentage volume of non -volatile matter - Part 1: Method using a coated test panel to determine non-volatile matter and to determine dry film density by the Archimedes principle
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3233-1:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lượng chất không bay hơi theo thể tích, NVv, của vật liệu phủ và các sản phẩm liên quan bằng cách xác định khối lượng riêng của lớp phủ khô đối với các dải nhiệt độ và thời gian làm khô hoặc sấy khô theo quy định. Phương pháp này xác định lượng chất không bay hơi ngay sau khi sơn phủ.
Sử dụng các kết quả chất không bay hơi theo thể tích nhận được theo tiêu chuẩn này, có thể tính được tỷ lệ phân bố của vật liệu phủ. Phương pháp qui định trong tiêu chuẩn này là phương pháp được ưu tiên đối với vật liệu làm khô trong không khí. Việc sử dụng cho các vật liệu khác vẫn cần phải được thử nghiệm. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vật liệu phủ có nồng độ thể tích tới hạn của bột màu bị phóng đại. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu. TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 10237-1 (ISO 2811-1), Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 1:Phương pháp Pyknometer. TCVN 10237-2 (ISO 2811-2), Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 2:Phương pháp nhúng ngập quả dọi. TCVN 10237-3 (ISO 2811-3), Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 3:Phương pháp dao động. TCVN 10237-4 (ISO 2811-4), Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 4:Phương pháp cốc chịu áp lực. ISO 4618, Paint and varnishes – Term and definitions (Sơn và vecni – Thuật ngữ và định nghĩa). |
Quyết định công bố
Decision number
3203/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2014
|