Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R4R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10505-6:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pit tông - Phần 6: Xác định sai số phép đo bằng phương pháp khối lượng - 20
|
Tên tiếng Anh
Title in English Piston-operated volumetric apparatus -- Part 6: Gravimetric methods for the determination of measurement error
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8655-6:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.060 - Ðo thể tích, khối lượng, tỷ khối, độ nhớt
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tham chiếu đối với thử nghiệm sự phù hợp của các dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông, theo đó sai số của phép đo được xác định bằng phương pháp khối lượng. Việc thử nghiệm được áp dụng cho hệ thống hoàn chỉnh bao gồm dụng cụ, thiết bị chính và tất cả các bộ phận được chọn để sử dụng cùng với dụng cụ, dùng một lần hoặc tái sử dụng theo quy trình hút (In) hoặc xả (Ex).
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu chung và các thuật ngữ, định nghĩa được quy định trong TCVN 10505-1 (ISO 8655-1). Đối với các yêu cầu về đo lường, sai số cho phép lớn nhất, yêu cầu về ghi nhãn và thông tin cung cấp cho người sử dụng cho dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông, xem TCVN 10505-2 (ISO 8655-2) đối với pipet pittông, xem TCVN 10505-3 (ISO 8655-3) đối với buret pittông, xem TCVN 10505-4 (ISO 8655-4) đối với dụng cụ pha loãng và xem TCVN 10505-5 (ISO 8655-5) đối với Dụng cụ phân phối định lượng. Các phương pháp thử thay thế như các phương pháp trắc quang và phương pháp chuẩn độ được quy định trong TCVN 10505-7 (ISO 8655-7). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 6450 (ISO/IEC Guide 2), Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động có liên quan-Thuật ngữ chung và định nghĩa TCVN 10505-1:2015 (ISO 8655-1:2002), Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông-Phần 1:Thuật ngữ, các yêu cầu chung và khuyến nghị người sử dụng TCVN 10505-2:2015 (ISO 8655-2:2015), Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông-Phần 2:Pipet pittông TCVN 10505-3:2015 (ISO 8655-3:2002), Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông-Phần 3:Buret pittông TCVN 10505-4:2015 (ISO 8655-4:2002), Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông-Phần 4:Dụng cụ pha loãng TCVN 10505-5 (ISO 8655-5:2002), Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông-Phần 5:Dụng cụ phân phối định lượng ISO/TR 20461:2000, Determination of uncertainty for volume measurements made using the gravimetric method (Xác định độ không đảm bảo đo của các phép đo thể tích bằng phương pháp khối lượng) OIML R 76-1:1992 Non-automatic weighing instruments-Part 1:Metrological and technical requirements-Tests (Dụng cụ đo khối lượng phi tự động-Phần 1:Yêu cầu đo lường và kỹ thuật-Các phép thử). |
Quyết định công bố
Decision number
2715/QĐ - BKHCN , Ngày 06-10-2015
|