Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R4R4R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10473-1:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu an toàn
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel systems - Part 1: Safety requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15501-1:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.060.40 - Hệ thống nhiên liệu
Số trang

Page

11
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về an toàn áp dụng cho các hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) trên xe được sử dụng cho các loại ô tô (sau đây gọi tắt là xe) đã định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833). Tiêu chuẩn này áp dụng cho các xe dùng khí tự nhiên nén như đã định nghĩa trong ISO 15403 bao gồm cả các nhà sản xuất xe gốc và xe được cơ sở hoán cải có sử dụng hai nhiên liệu.
Các vấn đề liên quan đến kỹ năng của những người lắp ráp và chuyển đổi xe không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6529 (ISO 1176), Phương tiện giao thông đường bộ – Khối lượng – Thuật ngữ và mã hiệu.
TCVN 10473-2:2014 (ISO 15501-2), Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 2:Phương pháp thử.
ISO 11439, Gas cylinders – High pressure cylinders for the on-board storage of natural gas as a fuel for automotive vehicles, (Chai chứa khí – Chai chứa chịu áp lực cao dùng để chứa khí tự nhiên trên xe như một nhiên liệu cho xe ô tô).
ISO 14469-1, Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) refuelling connector – Part 1:20 MPa (200 bar) connector, [Phương tiện giao thông đường bộ – Đầu nối để nạp nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 1:Đầu nối 20 MPa (200 bar)].
ISO 14469-2, Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) refuelling connector – Part 2:20 MPa (200 bar) connector, size 2, [Phương tiện giao thông đường bộ – Đầu nối để nạp nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 2:Đầu nối 20 MPa (200 bar), cỡ 2].
ISO 14469-3, Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) refuelling connector – Part 3:25 MPa (250 bar) connector, [Phương tiện giao thông đường bộ – Đầu nối để nạp nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 3:Đầu nối 25 MPa (250 bar)].
ISO 15500 (tất cả các phần), Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components, [Phương tiện giao thông đường bộ – Các bộ phận cấu thành của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG)].
IEC 60079-10-1, Explosive atmospheres – Part 10-1:Classification of areas – Explosive gas atmospheres, (Môi trường nổ-Phần 10-1:Phân loại các vùng – Môi trường khí nổ).
Quyết định công bố

Decision number

3711/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014