Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R2R4R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10471:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ô tô con - Phân bố khối lượng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Passenger cars - Mass distribution
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2416:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.100 - Xe ca hành khách. Xe tải lón có mui và xe moóc nhẹ
|
Số trang
Page 7
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định sự phân bố khối lượng vận chuyển của các ô tô con và quy định
– khối lượng trung bình quy ước cho người trên xe, và – khối lượng quy ước cho hành lý. Tổng các khối lượng được quy định này biểu thị khối lượng chất tải thiết kế danh nghĩa theo thiết kế đối với một ô tô con đã cho. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ô tô con đã được định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977), Phương tiện giao thông đường bộ – Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 7478:2005 (ISO 6549:1999), Phương tiện giao thông đường bộ – Quy trình xác định điểm H và điểm R. ISO 3832:1991, Passenger cars – Luggage compartments – Method of measuring reference volume, (Ô tô con – Khoang hành lý – Phương pháp đo dung tích chuẩn). |
Quyết định công bố
Decision number
3711/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|