Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R2R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10370-1:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - Phần 1: Phương pháp hiệu số
Tên tiếng Anh

Title in English

Paints and varnishes - Determination of volatile organic compound (VOC) content - Part 1: Difference method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11890-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

87.040 - Sơn và vecni
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

8.1 - Tiết kiệm năng lượng - Công trình xanh - Bền vững
5.1.10 - Sơn và vecni
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này là một trong các tiêu chuẩn liên quan đến việc lấy mẫu và thử tính chất của sơn, véc ni và những sản phẩm liên quan.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) trong các loại sơn, véc ni và các nguyên liệu thô có hàm lượng VOC lớn hơn 15 % khối lượng. Trong trường hợp hàm lượng VOC lớn hơn 0,1 % và nhỏ hơn 15 % khối lượng, phải sử dụng phương pháp theo TCVN 10370-2:2014 (ISO 11890-2:2007).
Phương pháp này giả định rằng các chất dễ bay hơi là nước hoặc chất hữu cơ. Tuy nhiên, các hợp chất vô cơ dễ bay hơi khác có thể có mặt và có thể cần phải được định lượng bằng một phương pháp phù hợp khác và cho phép trong tính toán.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO 15528:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu.
TCVN 2309:2009 (ISO 760), Xác định hàm lượng nước-Phương pháp Karl Fisher (phương pháp chung)
TCVN 5669:2007 (ISO 1513:1992), Sơn và véc ni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 5668:1993 (ISO 3270), Sơn vecni và nguyên liệu của chúng nhiệt độ và độ ẩm điều hòa thí nghiệm
TCVN 10370-2:2014, Sơn và véc ni-Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phần 2-Phương pháp sắc ký khí
ISO 2811-1, Paint and varnishes-Determination of density-Part 1:Pyknometer method (Sơn và véc ni-Xác định khối lượng riêng-Phần 1:Phương pháp phù kế)
ISO 2811-2, Paint and varnishes-Determination of density-Part 2:Immersed body (plummet) method (Sơn và véc ni-Xác định khối lượng riêng-Phần 2:Phương pháp cân)
ISO 2811-3, Paint and varnishes-Determination of density-Part 3:Oscillation method (Sơn và véc ni-Xác định khối lượng riêng-Phần 3:Phương pháp dao động)
ISO 2811-4, Paint and varnishes-Determination of density-Part 4:Pressure cup method (Sơn và véc ni-Xác định khối lượng riêng-Phần 4:Phương pháp cốc áp lực)
ISO 3251 Paints, varnishes and plastics-Determination of non-volatile matter content (Sơn và véc ni-Xác định hàm lượng hợp chất không bay hơi).
Quyết định công bố

Decision number

2782/QĐ-BKHCN , Ngày 15-10-2014