Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R5R0R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10361:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí di động - Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Transportable gas cylinders − Periodic inspection and testing of composite gas cylinders
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11623:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 50
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí di động bằng vật liệu composit được bọc quanh thành vành đai hoặc bọc toàn bộ, có ống lót bằng nhôm, thép hoặc vật liệu phi kim loại hoặc không có ống lót dùng cho khí nén, khí hóa lỏng hoặc khí hòa tan có áp, có dung tích nước từ 0,5 L đến 450 L.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng tới mức có thể thực hiện được cho các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 L. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho kiểm tra và thử định kỳ để xác minh tính toàn vẹn của các chai chứa khí này cho các dịch vụ khác. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6293 (ISO 32:1977), Chai chứa khí dùng cho y tế – Ghi nhãn để nhận biết khí chứa. TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005), Chai chứa khí – Dấu hiệu phòng ngừa. TCVN 6716 (ISO 10298), Khí và hỗn hợp khí – Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2010), Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai và vật liệu làm van với khí chứa – Phần 1:Vật liệu kim loại. TCVN 6874-2:2014 (ISO 11114-2:2013), Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai và vật liệu làm van với khí chứa – Phần 2:Vật liệu phi kim loại). TCVN 9316-2:2013 (ISO 11363-2:2010), Chai chứa khí – Ren côn 17 E và 25 E để nối van vào chai chứa khí – Calip nghiệm thu. TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010), Chai chứa khí di động – Lắp van vào chai chứa khí. TCVN 10359:2014 (ISO 11621:1997), Chai chứa khí – Quy trình thay đổi khí chứa. TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005) Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn – Kiểm tra và thử định kỳ . TCVN 10367 (ISO 13769), Chai chứa khí – Ghi nhãn. EN 629-2:1996, Transportable gas cylinders – 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders – Part 2:Gauge inspection (Chai chứa khí di động – Ren côn 25E dùng cho mối nối van với chai chứa khí – Phần 2:Kiểm tra bằng calip). EN 1089-1, Transportable gas cylinders – Gas cylinders identification (excluding LPG) – Part 1:Stampmarking (Chai chứa khí di động – Nhận biết chai chứa khí (trừ LPG) – Phần 1:Ghi nhãn). EN 1089-2, Transportable gas cylinders – Gas cylinders identification (excluding LPG) – Part 2:Precautionary labels, (Chai chứa khí di động – Nhận biết chai chứa khí (trừ LPG) – Phần 2:Nhãn phòng ngừa). EN 1089-3, Transportable gas cylinders – Gas cylinders indentification – Part 3:Colour coding (Chai chứa khí di động – Nhận biết chai chứa khí – Phần 3:Mã hóa màu sắc). EN 1795, Transportable gas cylinders (excluding LPG) – Procedures for change of gas service (Chai chứa khí di động (trừ LPG) – Các quy trình thay đổi dịch vụ cung cấp khí). |
Quyết định công bố
Decision number
3765/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|