Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R6R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10311:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ván gỗ nhân tạo - Xác định thay đổi kích thước theo thay đổi độ ẩm tương đối
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wood-based panels -- Determination of dimensional changes associated with changes in relative humidity
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16985:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
79.060.01 - Gỗ ván nói chung
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
7 - Cơ khí, máy xây dựng
|
Số trang
Page 7
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định sự thay đổi kích thước của ván gỗ nhân tạo, do thay đổi về độ ẩm tương đối
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 16979, Wood-based panels--Determination of moisture content (Ván gỗ nhân tạo-Xác định độ ẩm) hoặc TCVN 7756-3:2007 Ván gỗ nhân tạo-Phương pháp thử-Phần 3:Xác định độ ẩm ISO 16999, Wood-based panels--Sampling and cutting of test pieces (Ván gỗ nhân tạo-Lấy mẫu và cắt mẫu thử) |
Quyết định công bố
Decision number
3446/QĐ - BKHCN , Ngày 01-12-2015
|