Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R1R6R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10306:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ -
Tên tiếng Anh

Title in English

High strength concrete - Proportional Design with cylinder sample
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
Số trang

Page

29
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này hướng dẫn về việc lựa chọn vật liệu, thiết kế thành phần bê tông và các phương pháp kiểm tra chất lượng bê tông đối với bê tông có cường độ cao có sử dụng phụ gia giảm nước cao, phụ gia khoáng, cốt liệu và xi măng Poóc lăng PC40 trở lên phù hợp các tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này sử dụng cho bê tông có cường độ chịu nén đo trên mẫu hình trụ d=150 mm và h=300 mm, không áp dụng cho bê tông thử nghiệm cường độ chịu nén mẫu hình lập phương.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-1÷20:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Phương pháp thử
TCVN 2682:2009, Xi măng Poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 10302-2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
TCVN 8826:2012, Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 8827:2012, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silica fume và tro trấu nghiền mịn
TCVN 3105-1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 3106-1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử độ sụt
ASTM C29, Unit weight and Voids in Aggregate (Tiêu chuẩn phương pháp thí nghiệm khối lượng thể tích khô và độ rỗng của cốt liệu)
ASTM C39, Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens (Tiêu chuẩn thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông hình trụ)
ASTM C78. Flexural Strength of Concrete (Using Simple Beam with Third-Point Loading) (Cường độ kéo uốn của bê tông (Sử dụng dầm uốn 4 điểm))
ASTM C94, Standard Specification for Ready-Mixed Concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho bê tông trộn sẵn)
ASTM C192, Making and Curing Concrete Test Specimens in the laboratory (Tiêu chuẩn chế tạo và dưỡng hộ mẫu thử thí nghiệm trong phòng thí nghiệm)
ASTM C494, Chemical Admixtures for Concrete (Tiêu chuẩn về phụ gia hóa học cho bê tông)
ASTM C1240, Silicafume in Concrete and Motar (Muội silic sử dụng trong bê tông và vữa)
ASTM C1611, Tiêu chuẩn thí nghiệm độ chảy lan (Slump Flow-SF) của bê tông tự đầm
ASTM E329, Standard Specification for Agencies Engaged in Construction Inspection, Testing, or Special Inspection (Tiêu chuẩn kỹ thuật phục vụ công tác thanh tra, thử nghiệm, thanh tra đặc biệt công trình xây dựng)
ACI 214-02, Evaluation of Strength Test Results of Concrete (Chỉ dẫn đánh giá kết quả thí nghiệm cường độ bê tông)
ACI304/ACI304R, Guide for Measuring, Mixing, Transporting, and Placing Concrete (Hướng dẫn đo, trộn, vận chuyển, và đổ bê tông)
ACI 318-11, Building Code Requirements for Structural Concrete and Commentary (Tiêu chuẩn xây dựng cho kết cấu bê tông và giải thích)
ACI 363R-10, Report on High-Strength Concrete (Báo cáo về bê tông cường độ cao)
Quyết định công bố

Decision number

1882/QĐ-BKHCN , Ngày 23-07-2014