Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R0R9R4R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10265:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn lót vô cơ giàu kẽm Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Inorganic zinc rich primer - Technical requirement and test methods
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn lót vô cơ giàu kẽm tự động đóng rắn được sử dụng trên bề mặt kết cấu sắt và thép.
1.2 Sơn lót vô cơ giàu kẽm sử dụng cho cầu, thép kết cấu và các bề mặt kim loại sắt khác chịu môi trường khí quyển ăn mòn như môi trường biển, công nghiệp và độ ẩm cao. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu TCVN 2093, Sơn – Phương pháp xác định chất rắn và chất tạo màng TCVN 2096, Sơn – Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô TCVN 2097, Sơn – Phương pháp xác định độ bám dính của màng TCVN 2099 (ISO 1519), Sơn và vecni – Phép thử uốn (trục hình trụ) TCVN 2100–1 (ISO 6272–1), Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 1:Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích lớn TCVN 2102 (ISO 3668), Sơn – Phương pháp xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni – Tấm chuẩn để thử TCVN 8792:2011, Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối TCVN 8789:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 8790:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu TCVN 10267:2013, Màng phủ trên nền kim loại – Xác định độ bám dính bằng phương pháp kéo nhổ. ASTM B 117, Practice for operating salt spray (fog) apparatus (Hướng dẫn vận hành thiết bị phun ASTM D 185, Test methods for coarse particles in pigments, pastes and paints (Phương pháp ASTM D 512, Test method for chloride ion in water (Phương pháp xác định ion chloride trong nước) ASTM D 520, Specification for zinc dust pigment (Yêu cầu kỹ thuật cho bột màu kẽm) ASTM D 521, Test methods for chemical analysis of zinc dust (metallic zinc powder) ASTM D 562, Test method for consistency of paints using the Stormer viscometer (Phương pháp ASTM D 610, Test method for evaluating degree of rusting on painted steel surfaces (Phương pháp đánh giá độ gỉ trên bề mặt thép đã phủ sơn) ASTM D 1475, Test method for density of paint, varnish, lacquer, and related products (Phương pháp xác định khối lượng riêng của sơn, vécni, keo và các sản phẩm liên quan) ASTM D 1640, Test method for drying, curing, or film formation of organic coatings at room temperature (Phương pháp xác định khả năng khô, đóng rắn, hay hình thành màng của lớp phủ ASTM D 1654, Standard test method for evaluation of painted or coated specimens subjected to corrosive environments (Phương pháp đánh giá độ ăn mòn của sơn phủ hoặc các màng phủ liên quan) ASTM D 1735, Practice for testing water resistance of coatings using water fog apparatus ASTM D 2247, Practice for testing water resistance of coatings in 100 % relative humidity ASTM D 2369, Test method for volatile content of coatings (Phương pháp xác định hàm lượng chất bay hơi của lớp phủ) ASTM D 2371, Test method for pigment content of solvent-reducible paints (Phương pháp ASTM D 3363, Test method for film hardness by pencil test (Phương pháp xác định độ cứng của màng bằng phép thử bút chì) ASTM D 4417, Test methods for field measurement of surface profile of blast-cleaned steel ASTM D 4541, Test method for pull-off strength of coating using portable adhesion testers (Phương pháp xác định độ bám dính của màng phủ trên nền kim loại bằng cách kéo nhổ) ASTM D 4752, Test method for measuring MEK resistance of ethyl silicate (Inorganic) zinc-rich primers by (solvent rub) [Phương pháp xác định độ bền MEK của sơn lót ethyl silicate (vô cơ) ASTM D 4940, Test method for conductimetric analysis of water-soluble ionic contamination of blasting abrasives (Phương pháp xác định độ dẫn điện của bột mài ionic nhiễm bẩn tan trong nước) ASTM D 5894, Standard practice for cyclic salt fog/UV exposure of painted metal (Tiêu chuẩn ASTM D 6580, Test method for the determination of metallic zinc content in both zinc dust pigment and in cured films of zinc-rich coatings (Phương pháp xác định hàm lượng kim loại kẽm trong SSPC AB-3, Abrasive specification number 3, newly manufactured or re-manufactured steel abrasive (Tiêu chuẩn kỹ thuật bột mài số 3, thép mài mòn) SSPC SP-5, White metal blast cleaning (Làm sạch kim loại đến trắng). |
Quyết định công bố
Decision number
1865/QĐ-BKHCN , Ngày 23-07-2014
|